Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn nhận hồ sơ ĐKXT năm 2022 của Trường ĐH Mở TPHCM

-
THÔNG BÁO
NGƯỠNG ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT VÀO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
(Mã phương thức: 100 - Mã trường: MBS)
TT
Ngành/Chương trình
Mã ngành
Chỉ tiêu THPT
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ
Tổ hợp xét tuyển
A.
Chương trình đại trà
 
 
 
 
01
Ngôn ngữ Anh
7220201
120
20
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
51
20
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật
7220209
84
20
04
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
27
20
05
Kinh tế
7310101
100
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01)
06
Xã hội học
7310301
33
16
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
07
Đông Nam Á học
7310620
42
16
08
Quản trị kinh doanh
7340101
144
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
09
Marketing
7340115
72
22
10
Kinh doanh quốc tế
7340120
78
22
11
Tài chính Ngân hàng
7340201
132
20
12
Kế toán
7340301
138
20
13
Kiểm toán
7340302
60
20
14
Quản lý công
7340403
20
16
15
Quản trị nhân lực
7340404
48
22
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
16
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
96
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
17
Luật (1)
7380101
72
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
18
Luật kinh tế (1)
7380107
102
20
19
Công nghệ sinh học
7420201
51
16
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
20
Khoa học máy tính
7480101
108
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
21
Công nghệ thông tin
7480201
126
20
22
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
51
16
23
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
27
22
24
Công nghệ thực phẩm
7540101
39
17
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
25
Quản lý xây dựng
7580302
30
16
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
26
Công tác xã hội
7760101
30
16
Toán, Lý, Anh (A01)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2)
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
27
Du lịch
7810101
39
20
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Sử, Văn (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Anh (A01)
B.
Chương trình chất lượng cao
 
 
 
01
Ngôn ngữ Anh
7220201C
95
20
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
02
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C
17
20
Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
03
Ngôn ngữ Nhật
7220209C
17
20
04
Kinh tế
7310101C
20
17
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, KHXH, Anh (D96)
05
Quản trị kinh doanh
7340101C
125
20
06
Tài chính ngân hàng
7340201C
100
18
07
Kế toán
7340301C
70
18
08
Luật kinh tế
7380107C
45
18
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
09
Công nghệ sinh học
7420201C
12
16
Toán, Sinh, Anh (D08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Hoá, Anh (D07)
10
Khoa học máy tính
7480101C
25
18
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Lý, Anh (A01)
11
Công nghệ kỹ thuật công trình xây
7510102C
12
16
Ghi chú:
(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang