Bản tin » Điểm nhận hồ sơ xét tuyển

Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nhiệp THPT 2024 của Trường ĐH Tôn Đức Thắng

-
THÔNG BÁO
Về việc công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học
theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
*******
Hội đồng tuyển sinh đại học Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 2) như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 như bảng sau:
Khu vực/Đối tượng
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực
theo thang 40
Khu vực 1
0,75
1,00
Khu vực 2NT
0,50
0,67
Khu vực 2
0,25
0,33
Khu vực 3
0
0
Đối tượng: 01, 02, 03, 04
2,00
2,67
Đối tượng: 05, 06, 07
1,00
1,33
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
+ Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm
+ Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
                           = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm
Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Môn nhân hệ số 2, điều kiện
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
26,00
2
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
23,00
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
Anh
30,00
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc
28,00
5
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
25,00
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
26,00
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
26,00
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
10
7340115
Marketing
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
A00: Toán
A01, D01: Anh
30,00
12
7340201
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
28,50
13
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
28,00
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
24,00
15
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
28,00
16
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
25,00
17
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
18
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
26,00
19
7460201
Thống kê
A00; A01
Toán; Toán ≥ 5,0
25,00
20
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
Toán
29,00
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
Toán
28,50
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
Toán
29,00
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
Toán
25,50
25
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
Toán
24,50
26
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01
Toán
25,50
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
Toán
26,50
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
Hóa
25,00
29
7580101
Kiến trúc
V00; V01
Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0
24,00
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0
22,00
31
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02; H03
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
23,00
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
Toán
24,00
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
Toán
22,00
34
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01
Toán
23,00
35
7720201
Dược học
A00; B00; D07
Hóa
30,50 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT là 21,00. 
36
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
23,50
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
25,00
38
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
Toán
21,00
39
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
A01; D01; T00; T01
A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0
21,00
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0
23,00
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao
D01; D11
Anh
28,00
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
24,00
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
27,00
6
F7340115
Marketing - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
28,00
8
F7340201
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
A00: Toán
A01, D01, D07: Anh
25,50
9
F7340301
Kế toán - Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
25,00
10
F7380101
Luật - Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
25,00
11
F7420201
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao
A00; B00; D08
A00: Hóa
B00, D08: Sinh
22,00
12
F7480101
Khoa học máy tính - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
25,00
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao
A00; A01; D01
Toán
25,00
14
F7520201
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
23,00
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao
A00; B00; D07
Hóa
22,00
18
F7580101
Kiến trúc - Chất lượng cao
V00; V01; A01; C01
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
A01, C01: Toán
22,00
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao
A00; A01; C01
Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào
- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; D01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh
25,00
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
27,00
4
FA7340115
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
6
FA7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
22,00
8
FA7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E05; D08; B00
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;
D08, B00: Sinh
24,00
9
FA7480101
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01; A01; E04; E06;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
24,00
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
24,00
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
27,00
3
D7340115
Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
28,00
4
D7340120
Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
28,00
5
D7340201
Tài chính ngân hàng - Chương trìnhdự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
24,00
6
D7340301
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
22,00
7
D7420201
Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
B00; D08
B00, D08: Sinh
24,00
8
D7480101
Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
24,00
9
D7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0
24,00
10
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01;
A00; A01: Toán
24,00
11
D7580201
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01;
A00; A01: Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).
Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
28,00
2
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
28,00
3
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
4
K7340101N
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh
28,00
5
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
28,00
6
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
7
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
8
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
22,00
9
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
10
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)
E04; E06; D01; A01
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh
24,00
11
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E06; A01; A00;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
24,00
12
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E06; A01; A00;
Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán
22,00
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh.
Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.
1
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
28,00
2
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
28,00
3
DK7340101N
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
28,00
4
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
28,00
5
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
24,00
6
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
24,00
7
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
A01; D01;
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
22,00
8
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
24,00
9
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01;
A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
24,00
10
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01;
A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5
22,00
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7220201
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
D01; D11
Anh
24,00
2
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A01; C00; C01; D01
A01, D01: Anh C00, C01: Văn
22,00
3
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
22,00
4
N7340115
Marketing - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
A00:  Toán
A01, D01: Anh
24,00
5
N7340301
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C01; D01
A00, C01: Toán A01, D01: Anh
22,00
6
N7380101
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; C00; D01
A00, A01: Toán C00, D01: Văn
22,00
7
N7480103
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
8
N7480101
Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A00; A01; D01
Toán
22,00
9
N7210403
Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
H00; H01; H02; H03
H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0
21,00
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp
Mã tổ hợp
Các môn của tổ hợp
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
H00
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
H01
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
H02
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật
C00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
H03
Toán, Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu
C01
Ngữ văn, Toán, Vật lý
T00
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
C02
Ngữ văn, Toán, Hóa học
T01
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT
D01
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
V00
Toán, Vật lý, Vẽ hình họa mỹ thuật
D04
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
V01
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật
D07
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
E04
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh
D08
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
E05
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh
D11
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
E06
Toán, Vật lý, Chứng chỉ tiếng Anh
D55
Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
E07
Toán, Hóa học, Chứng chỉ tiếng Anh
 3. Thông tin lưu ý:
- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký học chương trình đại học tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế đã có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/7/2024 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức 2 lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 18/7 – 17g00 ngày 30/7/2024.
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2024.
- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn.

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang