Trang chủ
Bản tin
ĐẠI HỌC
Cao đẳng
Trung cấp
THẠC SĨ
VLVH
Liên thông - Bằng 2
LỚP 10
ĐIỂM CHUẨN
Đề thi - Đáp án
Thi cử - Tuyển sinh
Đào tạo - Dạy nghề
Hướng nghiệp - Chọn nghề
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Điểm chuẩn trúng tuyển
Xét tuyển NV bổ sung
Hỏi - Trả lời
Kinh nghiệm học & ôn thi
TP.Hà Nội
TP.HCM
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Quân đội - Công an
TP. Hà Nội
TP.HCM
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Đào tạo Sư phạm
TP. Hà Nội
TP. HCM
Miền Bắc
Miền Trung
Miền Nam
Khu vực Hà Nội
Khu vực TP.HCM
Khu vực phía Bắc
Khu vực phía Nam
Khu vực Hà Nội
Khu vực TP. HCM
Khu vực phía Bắc
Khu vực phía Nam
Đại học từ xa
LT - Khu vực Hà Nội
LT - Khu vực TP. HCM
LT - Khu vực phía Bắc
LT - Khu vực phía Nam
VB2 - Các trường phía Bắc
VB2 - Các trường phía Nam
Thành phố Hà Nội
Thành phố Hồ Chí Minh
Trường tư tại Hà Nội
Trường tư tại TP.HCM
Điểm chuẩn ĐH
Điểm chuẩn lớp 10 THPT
Đề thi & Đáp án chính thức
Đề thi - Đáp án minh họa
ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
Quy chế đào tạo-tuyển sinh
Chương trình đào tạo
Những điều cần biết
Hướng dẫn hồ sơ
Đại học
Cao đẳng & Trung cấp
Sơ cấp
Bản tin »
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội
-
STT
Tên ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm sàn
1.
Công nghệ Sinh học – Phát triển thuốc
7420201
A00, A02, B00, D08
21
2.
Hóa học
7440112
A00, A06, B00, D07
19
3.
Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano
7440122
A00, A02, B00, D07
20
4.
Khoa học Môi trường Ứng dụng
7440301
A00, A02, B00, D07
18
5.
Toán ứng dụng
7460112
A00, A01, B00, D07
19
6.
Khoa học dữ liệu
7460108
A00, A01, A02, D08
21
7.
Công nghệ thông tin – Truyền thông
7480201
A00, A01, A02, D07
21
8.
An toàn thông tin
7480202
A00, A01, A02, D07
21
9.
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử
7510203
A00, A01, A02, D07
20
10.
Kỹ thuật Hàng không
7520120
A00, A01, A02
19
11.
Khoa học Vũ trụ và Công nghệ Vệ tinh
7520121
A00; A01; B00; D07
20
12.
Kỹ thuật ô tô
7520130
A00, A01, A02, D07
20
13.
Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo
7520201
A00, A01, A02, D07
20
14.
Công nghệ vi mạch bán dẫn
7520401
A00, A01, A02, D07
21
15.
Khoa học và Công nghệ thực phẩm
7540101
A00, A02, B00, D07
20
16.
Khoa học và Công nghệ y khoa
7720601
A00, A01, B00, D07
20
17.
Dược học
7720201
A00, A02, B00, D07
22
Tin cùng chuyên mục
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Khoa học tự nhiên TPHCM
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Công nghệ TPHCM
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Thương mại
Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Công Thương TPHCM
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2024 theo kết quả thi ĐGNL của Trường ĐH Bách khoa TPHCM
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của Trường ĐH Trà Vinh
Điểm sàn xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2023 khối ngành sư phạm và sức khỏe của ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ngưỡng điểm xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2023 của Trường ĐH KHXH và NV - ĐHQGHN
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học, trung cấp CAND năm 2023:
Điểm sàn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của Trường ĐH Y Hà Nội
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 của Trường ĐH Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 vào Trường Đại học Hùng Vương
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 của Trường ĐH Hải Phòng
Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023 của Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì
Tuyển sinh theo ngành học
Tìm hiểu ngành nghề
Danh mục ngành nghề
Chương trình Quốc tế
Trình độ Đại học
Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Về đầu trang