Điểm sàn ĐKXT theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn
-
Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn công bố điểm sàn áp dụng cho phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2024.
Điểm sàn là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 không nhân hệ số đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/môn thi tương ứng theo từng ngành.
Việc tính điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực được thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD-ĐT. Theo đó, điểm sàn các ngành/chuyên ngành đào tạo.
TT
|
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn
|
1
|
Truyền thông đa phương tiện*
|
7320104
|
A00, A01, D01, C00
|
17
|
2
|
Quan hệ công chúng*
|
7320108
|
A00, A01, D01, C00
|
17
|
3
|
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa
|
7480201
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
4
|
Công nghệ giáo dục*
|
7140103
|
A00, A01, D01, D07
|
16
|
5
|
Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế
|
7140103
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
6
|
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin
|
7480101
|
A00, A01, D01, D07
|
17
|
7
|
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số
|
7340101
|
A00, A01, A07, D01
|
17
|
8
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
A00, A01, A07, D01
|
16
|
9
|
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại
|
7220201
|
D01, D11, D12, D15
|
17
|
10
|
Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp
|
7340301
|
A00, A01,C01, D01
|
16
|
11
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
A00, A01, A07, D01
|
16
|
12
|
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
A00, A01, A07, D01
|
17
|
13
|
Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu
|
7310401
|
D01, C00, D14, D15
|
16
|
14
|
Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học
|
7310608/p>
|
A01, C00, D01, D04
|
16
|