Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2020 của Trường ĐH Công nghệ - ĐHQGHN
-
Trường Đại học Công nghệ - ĐHQG Hà Nội thông báo điểm ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THTP năm 2020 vào các ngành/chương trình đào tạo trình độ đại học của trường:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên nhóm ngành
|
Tên ngành/chương trình đào tạo
|
Điểm ngưỡng nhận hồ sơ ĐKXT
|
|
|
I
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN
|
|
1
|
CN1
|
Công nghệ thông tin
|
Công nghệ thông tin
|
A00: 24; A01: 24
|
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
|
2
|
CN2
|
Máy tính và Robot
|
Kỹ thuật máy tính
|
A00: 22; A01: 22
|
|
Kỹ thuật Robot*
|
|
3
|
CN3
|
Vật lý kỹ thuật
|
Kỹ thuật năng lượng*
|
A00: 18; A01: 18
|
|
Vật lý kỹ thuật
|
|
4
|
CN4
|
Cơ kỹ thuật
|
A00: 20; A01: 20
|
|
5
|
CN5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A00: 18; A01: 18
|
|
6
|
CN7
|
Công nghệ Hàng không vũ trụ*
|
A00: 18; A01: 18
|
|
7
|
CN11
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A00: 22; A01: 22
|
|
8
|
CN10
|
Công nghệ nông nghiệp*
|
A00: 18; A01: 18
A02: 18; B00: 18
|
|
II
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
|
|
9
|
CN6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử **
|
A00: 20; A01: 20
|
|
10
|
CN8
|
Công nghệ thông tin** (CLC)
|
Khoa học Máy tính
|
A00: 22; A01: 22
|
|
Hệ thống thông tin
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
|
11
|
CN9
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**
|
A00: 20; A01: 20
|
|
Ghi chú:
- Điểm ngưỡng xét tuyển là tổng điểm 3 môn/bài thi (với thang điểm 30) đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đế hai chữ số thập phân
- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên
- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo