Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019 khối ngành Sư phạm và Sức khỏe của ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
-
NGƯỠNG ĐẢO BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2019
CÁC NGÀNH THUỘC KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM, SỨC KHỎE
TT
|
TÊN TRƯỜNG/Tên ngành
|
Ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
I
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
DDS
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
18,00
|
2
|
Giáo dục Chính trị
|
18,00
|
3
|
Sư phạm Toán học
|
18,00
|
4
|
Sư phạm Tin học
|
18,00
|
5
|
Sư phạm Vật lý
|
18,00
|
6
|
Sư phạm Hoá học
|
18,00
|
7
|
Sư phạm Sinh học
|
18,00
|
8
|
Sư phạm Ngữ văn
|
18,00
|
9
|
Sư phạm Lịch sử
|
18,00
|
10
|
Sư phạm Địa lý
|
18,00
|
11
|
Giáo dục Mầm non
|
18,00 và Điểm NK>=5,0
|
12
|
Sư phạm Âm nhạc
|
18,00 và Điểm NK>=5,0
|
13
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
18,00
|
14
|
Sư phạm Lịch sử- Địa lý
|
18,00
|
15
|
Giáo dục Công dân
|
18,00
|
16
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
18,00
|
17
|
Sư phạm Công nghệ
|
18,00
|
II
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
DDF
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
18,00
|
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
18,00
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung
|
18,00
|
III
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
DSK
|
1
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
(chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường)
|
18,00
|
IV
|
PHÂN HIỆU KON TUM
|
DDP
|
1
|
Giáo dục Tiểu học
|
18,00
|
V
|
KHOA Y DƯỢC
|
DDY
|
1
|
Y khoa
|
21,00
|
2
|
Điều dưỡng
|
18,00
|
3
|
Răng - Hàm - Mặt
|
21,00
|
4
|
Dược học (tổ hợp B00)
|
20,00
|
5
|
Dược học (tổ hợp A00)
|
20,00
|
Ghi chú: Ngưỡng ĐBCLĐV là mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của thí sinh ở KV3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 môn thi
|