Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019 của Trường Đại học Mở TPHCM
21/07/2019
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển Đại học Chính quy đợt 1 năm 2019 hình thức xét tuyển bằng Kết quả thi THPT Quốc gia 2019 như sau:
1. Các ngành tuyển sinh hệ Đại trà:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
18.0
|
2
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
16.0
|
3
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
16.0
|
4
|
7310101
|
Kinh tế
|
17.0
|
5
|
7310301
|
Xã hội học
|
15.5
|
6
|
7310620
|
Đông Nam á học
|
15.5
|
7
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18.0
|
8
|
7340115
|
Marketing
|
18.0
|
9
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
18.0
|
10
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
16.0
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
16.0
|
12
|
7340302
|
Kiểm toán
|
16.0
|
13
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
18.0
|
14
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
16.0
|
15
|
7380101
|
Luật (1)
|
17.0
|
16
|
7380107
|
Luật kinh tế (1)
|
17.0
|
17
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15.0
|
18
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
16.0
|
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
16.5
|
20
|
7510102
|
CNKT công trình xây dựng
|
15.5
|
21
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
15.5
|
22
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15.5
|
2. Các ngành tuyển sinh chương trình Chất lượng cao
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Ngưỡng điểm nhận ĐKXT
|
1
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh CLC
|
16.5
|
2
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh CLC
|
16.0
|
3
|
7340201C
|
Tài chính – Ngân hàng CLC
|
15.5
|
4
|
7340301C
|
Kế toán CLC
|
15.5
|
5
|
7380107C
|
Luật kinh tế CLC
|
16.0
|
6
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học CLC
|
15.0
|
7
|
7510102C
|
CNKT công trình xây dựng CLC
|
15.0
|
Lưu ý:
- Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 được xác định như sau: tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm xét tuyển là căn cứ để xác định kết quả xét tuyển đối với các ngành được quy về hệ điểm 30 dành cho các tổ hợp môn xét tuyển, được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)* ] + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng
(1) Ngành Luật và Luật kinh tế: Khối C00 cao hơn 1.5 điểm.