Điểm nhận hồ sơ ĐKXT năm 2019 của Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM
22/07/2019
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2019 theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 cho các ngành đào tạo của trường cụ thể như sau:
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
|
1
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
106
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
2
|
Địa chất học
|
7440201
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
3
|
Khí tượng và khí hậu học
|
7440221
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
39
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
4
|
Thủy văn học
|
7440224
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
39
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Ngữ văn
|
5
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
6
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
233
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
9
|
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
7520503
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
10
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
7580212
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
11
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
7580213
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
89
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
12
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
187
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
13
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
107
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
14
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
223
|
15,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
|
15
|
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước
|
7850195
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Tiếng Anh – Văn
|
16
|
Quản lý tài nguyên khoáng sản
|
7850196
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – Vật lý – Sinh học
|
17
|
Quản lý tài nguyên và môi trường Biển đảo
|
7850197
|
Toán – Vật lý – Hóa học
|
44
|
14,00
|
Toán – Vật lý – Tiếng Anh
|
Toán – Sinh học – Hóa học
|
Toán – KHTN – Địa lý
|
Lưu ý:
- Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào KHÔNG PHẢI là điểm trúng tuyển, đó là điểm tối thiểu mà thí sinh phải đạt được để được tham gia xét tuyển.