Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Mở Tp.HCM
		        	
		        	Xem danh sách thí sinh trúng tuyển NV1 TẠI ĐÂY
 
Trường Đại học Mở TP.HCM nhận hồ sơ Xét tuyển nguyện vọng 2 hệ Đại học và Cao
đẳng chính quy bao gồm các ngành học và các điều kiện xét tuyển như sau:
    
        
            | 
             Ngành đào tạo 
             | 
            
             Khối 
             | 
            
             Điểm sàn NV2 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tin học (101) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             14,0 
             | 
            
             THÔNG TIN XÉT TUYỂN 
            1. Hô sơ xét tuyển: được chuyển qua 
            Đưởng bưu điện chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiêp tại trường. Bao gôm: 
            - Giấy chứng nhận Kêt quả thi tuyển sinh ĐH năm 2011- sô 1 (bản chính). 
            - 01 phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ 
            Của thí sinh và số điện thoại (nếu có). 
            - Lệ phí xét tuyển: 15.000đ 
            2. Vùng xét tuyển: trên toàn quôc. 
            3. Thời gian nhan xét tuyển NV2: 
            - Từ ngày 25/08/11 đên ngày 15/09/11. 
            (Danh sách thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 sẽ được cập nhật trên website trường từ ngày 26/08 đến 14 giờ ngày 14/09/2011). 
            4. Điều kiện rút hồ sơ xét tuyển nguyện 
            Vọng 2 (chỉ giải quyêt rút 1 lân) như sau: 
            + Nhà trường chỉ giải quyêt rút hô sơ xét tuyển nguyện vọng 2 trước 16g00 ngày 08/09/2011; Sau ngày 08/09 không giải quyêt cho thí sinh rút hô sơ. 
            + Nhà trường sẽ không hoàn trả lệ phí xét tuyển khi rút hô sơ. 
            5. Nơi nhận hô sơ: 
            PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO 
            Trường Đại học Mở TP.HCM 
            97 Võ Văn Tân, P6, Q3, TP.HCM 
            ĐT:(08)39.307.696  - 39.300.210- 123 
            Chi tiêt tại Website của trường: 
            http://www.ou.edu.vn 
             | 
        
        
            | 
             Xây dựng (102) 
             | 
            
             A 
             | 
            
             14,0 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Sinh học (301) 
             | 
            
             A, B 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị Kinh doanh (401) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
             Kế toán (404) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             15,5 
             | 
        
        
            | 
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Kinh tế (402) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
             Tài chính - Ngân hàng (403) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             16,5 
             | 
        
        
            | 
              Luật kinh tế (406) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             14,5 
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             16,0 
             | 
        
        
            | 
             Đông Nam Á học (501)  
             | 
            
             C, D1 
             | 
            
             14,5- 13,5 
             | 
        
        
            | 
             Xã hội học 
             | 
            
             C, D1 
             | 
            
             14,5 - 13,5 
             | 
        
        
            | 
             Công tác xã hội  (602) 
             | 
            
             C D1 
             | 
            
             14,5 – 13,5 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Trung Quốc  (704) 
             | 
            
             D1,D4 
             | 
            
             13,5 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Nhật  (705) 
             | 
            
             D1, D4, D6 
             | 
            
             13,5 
             | 
        
        
            | 
              Bậc CĐ 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tin học  (C65) 
             | 
            
             A, D1 
             | 
            
             10,5 
             | 
        
        
            | 
               
            Công tác xã hội  (C69) 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11,5 
             | 
        
        
            | 
             D1 
             | 
            
             10,5 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Anh  (C70) 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10,5 
             | 
        
    
 
 
									
					