Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN NĂM 2025
STT
|
NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
NGUYỆN VỌNG TRÚNG TUYỂN (ÁP DỤNG ĐỐI VỚI THÍ SINH CÓ ĐIỂM XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM TRÚNG TUYỂN)
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
30.00
|
NV1
|
2
|
Sư phạm tiếng Trung
|
7140234
|
30.00
|
NV1
|
3
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
28.10
|
NV1, NV2, NV3
|
4
|
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
|
7140237
|
27.81
|
NV1
|
5
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
26.85
|
NV1, NV2
|
6
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
22.60
|
NV1 đến NV14
|
7
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
23.47
|
NV1, NV2, NV3
|
8
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
27.03
|
NV1
|
9
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
24.56
|
NV1
|
10
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
23.93
|
NV1, NV2
|
11
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
24.69
|
NV1
|
12
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
21.88
|
NV1, NV2
|
13
|
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
|
7220212QTD
|
24.58
|
NV1 đến NV5
|
14
|
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
|
7220101
|
22.56
|
NV1
|
15
|
Kinh tế – Tài chính
|
7903124
|
15.06
|
NV1 đến NV19
|
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm thưởng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp
- Quy tắc quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xem tại đây