Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Hùng Vương

10/09/2014

1. Điểm trúng tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 1) theo ngành:

    (đã quy đổi điểm xét tuyển theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT)

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Điểm chuẩn

Môn thi chính

 
 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

Sư phạm Vật lý

D140211

A

16.0

 

 

Sư phạm Hóa học

D140212

A

14.0

Hóa

 

 

Sư phạm Sinh học

D140213

B

14.0

Sinh

 

 

Sư phạm Lịch sử

D140218

C

16.0

Sử

 

 

Giáo dục Thể chất

D140206

T

13.0

Năng khiếu

 

 

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

13.0

Thanh nhạc

 

 

Sư phạm Mỹ Thuật

D140222

H

13.0

Hình họa

 

 

Khoa học Cây trồng

D620110

A

13.0

Hóa

 

B

14.0

Sinh

 

 

Chăn nuôi  (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

A

13.0

Hóa

 

B

14.0

Sinh

 

 

Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh)

D620201

A

13.0

Hóa

 

B

14.0

Sinh

 

 

Thú y

D640101

A

13.0

Hóa

 

B

14.0

Sinh

 

 

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A

13.0

 

A1

13.0

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

D510201

A

13.0

 

A1

13.0

 

 

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A

13.0

Toán

 

A1

13.0

Toán

 

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

D310101

A

13.0

Toán

 

A1

13.0

Toán

 

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Kế toán

D340301

A

13.0

Toán

 

A1

13.0

Toán

 

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A

13.0

Toán

 

A1

13.0

Toán

 

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A

13.0

Toán

 

A1

13.0

Toán

 

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Công nghệ Thông tin

D480201

A

13.0

 

 

A1

13.0

 

 

Hướng dẫn viên du lịch

D220341

C

13.0

Ngữ Văn

 

D1

13.0

Ngữ Văn

 

 

Quản trị DV Du lịch & Lữ hành

D340103

C

13.0

Ngữ Văn

 

D1

13.0

Ngữ Văn

 

 

Việt Nam học

D220113

C

13.0

Ngữ Văn

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1

13.0

Tiếng Anh

 

D4

13.0

Tiếng Trung

 

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

13.0

Tiếng Anh

 

 

Công tác Xã hội

D760101

C

13.0

Ngữ Văn

 

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:

 

 

1

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

C140209

A

10.0

Toán

 

A1

10.0

Toán

 

2

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

10.0

Tiếng Anh

 

3

Sư phạm Địa (Địa-GDCD)

C140219

C

10.0

Địa

 

4

Giáo dục Mầm non

C140201

M

14.5

Năng khiếu

 

5

Giáo dục Tiểu học

C140202

A

13.5

Toán

 

C

15.5

Ngữ Văn

 

6

Kế toán

C340301

A

10.0

Toán

 

A1

10.0

Toán

 

D1

10.0

Tiếng Anh

 

7

Quản trị kinh doanh

C340101

A

10.0

Toán

 

A1

10.0

Toán

 

D1

10.0

Tiếng Anh

 

8

Công nghệ thông tin

C480201

A

10.0

 

 

A1

10.0

 

 

Ghi chú:  Điểm trúng tuyển tính theo đối tượng HSPT, KV3.

 

2. Xét tuyển nguyện vọng bổ sung (đợt 2): (Điểm chưa nhân hệ số)

   - Điểm nhận đơn xét tuyển hệ đại học:

+ Khối A, A1, C, D: 13.0                       Khối B: 14.0 

+ Khối T, N, H: 13.0

  - Điểm nhận đơn xét tuyển hệ cao đẳng:

+ Khối A, A1, C, D: 10.0

  - Nhà trường thực hiện xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ. 

STT

Ngành học

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu xét bổ sung

Ghi chú

Các ngành đào tạo đại học

 

Sư phạm Sinh học

D140213

B

15

 

 

Giáo dục Thể chất

D140206

T

15

 

 

Sư phạm Âm nhạc

D140221

N

15

 

 

Sư phạm Mỹ Thuật

D140222

H

15

 

 

Khoa học Cây trồng

D620110

A, B

20

 

 

Kế toán

D340301

A, A1, D1

20

 

 

Chăn nuôi  (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

A, B

20

Xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ

 

Lâm nghiệp (Hoa viên – cây cảnh)

D620201

A, B

20

 

Thú y

D640101

A, B

20

 

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

A, A1

20

 

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

D510201

A, A1

20

 

Kinh tế Nông nghiệp

D620115

A, A1, D1

20

 

Kinh tế (Kinh tế đầu tư)

D310101

A, A1, D1

20

 

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A1, D1

20

 

Tài chính – Ngân hàng

D340201

A, A1, D1

20

 

Công nghệ Thông tin

D480201

A, A1

20

 

Hướng dẫn viên du lịch

D220341

C, D1

20

 

Quản trị DV Du lịch & Lữ hành

D340103

C, D1

20

 

Việt Nam học

D220113

C

20

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

D220204

D1, D4

20

 

Ngôn ngữ Anh

D220201

D1

20

 

Công tác Xã hội

D760101

C

20

Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:

1

Sư phạm Toán học (Toán - Tin)

C140209

A, A1

20

 

2

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

D1

20

 

3

Sư phạm Địa (Địa-GDCD)

C140219

C

20

 

4

Kế toán

C340301

A, A1, D1

30

Xét tuyển theo chính sách đặc thù vùng Tây Bắc trong tuyển sinh (điểm tuyển thấp hơn điểm sàn một điểm) có thể nộp hồ sơ

5

Quản trị kinh doanh

C340101

A, A1, D1

30

6

Công nghệ thông tin

C480201

A, A1

30

Ghi chú:  

1. Điểm trúng tuyển xét từ cao xuống thấp (có tính nhân hệ số đối với môn thi chính)

2. Các ngành cao đẳng xét tuyển các thí sinh thi theo đề thi đại học (3 chung). Các ngành CĐSP chỉ tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Phú Thọ.

3. Hồ sơ xét tuyển bổ sung gồm:

- Giấy chứng nhận điểm năm 2014 (bản chính có dấu đỏ);

- 01 phong bì (kèm theo) ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại;

- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

- Hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp tại trường.

 4. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 10/9/2014 đến ngày 30/9/2014

   Công bố kết quả xét tuyển: 30/9/2014 trên website: www.hvu.edu.vn và tại bảng tin của trường.

Thông tin chi tiết liên hệ:

Trường Đại học Hùng Vương.

- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang  – TP. Việt Trì   – T. Phú Thọ

- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương – TX. Phú Thọ – T. Phú Thọ

- Điện thoại: (0210) 3821.970; 3710.391; 3993.369; 3820042

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang