Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Công nghệ TPHCM
10/09/2014
Trường ÐH Công nghệ TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 tất cả các ngành như sau:
Khối thi
|
Bậc ĐH
|
Bậc CĐ
|
A, A1, C, D1, D6
|
13
|
10
|
B
|
14
|
11
|
V, V1, H, H1
|
13
|
10
|
Thí sinh trúng tuyển đợt 1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 15.9 đến ngày 19.9.
Trường thông báo xét tiếp nguyện vọng bổ sung đợt 2 với 1200 chỉ tiêu. Thời gian nhận xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 từ ngày 10.9 đến ngày 29.9.
Bậc ÐH trường xét thêm 900 chỉ tiêu các ngành như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
KT điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
2
|
KT điện, điện tử (Ðiện công nghiệp)
|
D520201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
3
|
Công nghệ thông tin:
|
D480201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
4
|
KT công trình xây dựng
|
D580201
|
A;A1
|
13;13
|
5
|
KT xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
A;A1
|
13;13
|
6
|
KT cơ - điện tử
|
D520114
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
7
|
KT cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)
|
D520103
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
8
|
KT môi trường
|
D520320
|
A;B
|
13;14
|
9
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
A;B
|
13;14
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
A;B
|
13;14
|
11
|
KT điều khiển và tự động hóa
|
D520216
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
12
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
13
|
Thiết kế thời trang
|
D210404
|
V;V1;H;H1
|
13;13;13;13
|
14
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
15
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
16
|
QT khách sạn
|
D340107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
17
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
D340109
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13
|
18
|
Kế toán
|
D340301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
19
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
20
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
A1; D1
|
13;13
|
21
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V;V1
|
13;13
|
22
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Marketing
|
D340115
|
A;A1;D1
|
13;13;13
|
23
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
A;A1;C;D1
|
13;13;13;13
|
24
|
Tâm lý học
|
D310401
|
A;B;C;D1
|
14;13;13
|
25
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
D510205
|
A;A1
|
13;13
|
26
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
D1; D6
|
13;13
|
Bậc CÐ xét 300 chỉ tiêu các ngành cụ thể như bảng sau:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
2
|
Công nghệ KT điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
4
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
A;B
|
10;11
|
5
|
Công nghệ KT công trình xây dựng
|
C510103
|
A;A1
|
10;10
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
7
|
Công nghệ KT môi trường
|
C510406
|
A;B
|
10;11
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
A;B
|
10;11
|
9
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
A1;D1
|
10;10
|
10
|
Thiết kế thời trang
|
C210404
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
11
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
V;V1;H;H1
|
10;10;10;10
|
12
|
QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
13
|
QT khách sạn
|
C340107
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
14
|
QT nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
A;A1;C;D1
|
10;10;10;10
|
15
|
Tài chính-Ngân hàng
|
C340201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
16
|
Công nghệ KT cơ khí
|
C510201
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
17
|
Công nghệ KT cơ-điện tử
|
C510203
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
18
|
Công nghệ KT điện, điện tử
|
C510301
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|
19
|
Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá
|
C510303
|
A;A1;D1
|
10;10;10
|