ĐH SPKT Nam Định xét tuyển NVBS đợt 2 năm 2014
10/09/2014
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN NVBS ĐỢT 1 NĂM 2014 xem TẠI ĐÂY
XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT 2
1. Chỉ tiêu và đối tượng xét tuyển
1.1. Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Sinh viên không phải đóng học phí, không áp dụng cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kế toán và ngành Quản trị kinh doanh)
- Chỉ tiêu: 50.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 17,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
1.2. Đại học
- Chỉ tiêu: 400.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 13,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
1.3. Cao đẳng
- Chỉ tiêu: 300.
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A, A1, D1, D3 năm 2014 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo có tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên đạt từ 10,0 điểm trở lên (không có môn nào bị điểm 0).
2. Thủ tục đăng ký xét tuyển
2.1. Hồ sơ ĐKXT gồm có
-Giấy chứng nhận kết quả thi do các trường tổ chức thi cấp.
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ báo tin của thí sinh để Trường thông báo kết quả xét tuyển.
2.2.Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2: Từ ngày Từ 06/9/2014 ÷ 25/9/2014 .
2.3. Nơi nhận hồ sơ ĐKXT : Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh hoặc chuyển phát ưu tiên) theo địa chỉ: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định-Đường Phù Nghĩa, phường Lộc Hạ, Thành phố Nam Định (điện thoại liên hệ: 0350.3630858.
3. Các ngành và trình độ đào tạo
3.1. Đại học - Hệ chính quy
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối tuyển sinh
|
Thi tuyển
|
Xét tuyển
|
1
|
Khoa học máy tính
|
D480101
|
A, A1
|
A, A1, D1
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
A, A1, D1
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện)
|
D510301
|
A, A1
|
A, A1
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
A, A1
|
A, A1
|
5
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
A, A1
|
A, A1
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn)
|
D510201
|
A, A1
|
A, A1
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D510205
|
A, A1
|
A, A1
|
8
|
Kế toán
|
D340301
|
A, A1
|
A, A1, D1, D3
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A, A1
|
A, A1, D1, D3
|
3.2. Cao đẳng - Hệ chính quy
TT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối tuyển
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1, D1
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện; Công nghệ tự động)
|
C510301
|
A, A1
|
3
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510202
|
A, A1
|
4
|
Công nghệ hàn
|
C510201
|
A, A1
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A, A1, D1, D3
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A, A1, D1, D3
|