Điểm chuẩn NV2 năm 2014: Trường ĐH Phú Yên
09/09/204
1. Điểm trúng tuyển NV2 trình độ đại học, cao đẳng
1.1. Trình độ đại học
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV2
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A, A1
|
18.0
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
3
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
14.5
|
4
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
A1
|
15.5
|
D1
|
15.5
|
5
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
6
|
Sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
B
|
14.0
|
7
|
Hóa học
|
D440112
|
A, A1
|
13.5
|
B
|
14.0
|
1.2. Trình độ cao đẳng
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm trúng tuyển NV2
|
01
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A,A1
|
16.5
|
C
|
16.5
|
D1
|
16.5
|
02
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
M
|
15.0
|
03
|
Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)
|
C140231
|
A1
|
13.0
|
D1
|
13.0
|
04
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
05
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
06
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
B
|
11.0
|
07
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
08
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
09
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
10
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
|
C220113
|
C
|
10.0
|
D1
|
10.0
|
- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
2. Điểm và chỉ tiêu nhận xét tuyển NV3 trình độ đại học, cao đẳng
2.1. Trình độ đại học: 70 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận xét tuyển NV3
|
Số lượng
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A, A1
|
13.0
|
10
|
D1
|
13.0
|
05
|
2
|
Văn học
|
D220330
|
C
|
13.0
|
15
|
D1
|
13.0
|
10
|
3
|
Sinh học
|
D420201
|
A
|
13.0
|
10
|
B
|
14.0
|
10
|
4
|
Hóa học
|
D440112
|
A, A1
|
13.5
|
05
|
B
|
14.0
|
05
|
2.2. Trình độ cao đẳng: 155 chỉ tiêu
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm nhận xét tuyển NV3
|
Số lượng
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
10.0
|
15
|
D1
|
10.0
|
10
|
2
|
Chăn nuôi
|
C620105
|
A,A1
|
10.0
|
15
|
B
|
11.0
|
10
|
3
|
Lâm nghiệp
|
C620201
|
A,A1
|
10.0
|
15
|
B
|
11.0
|
10
|
4
|
Kế toán
|
C340301
|
A,A1
|
10.0
|
10
|
D1
|
10.0
|
05
|
5
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A,A1
|
10.0
|
15
|
D1
|
10.0
|
10
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10.0
|
15
|
D1
|
10.0
|
10
|
7
|
Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)
|
C220113
|
C
|
10.0
|
10
|
D1
|
10.0
|
05
|
- Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1.
- Chênh lệch ĐTT giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
- Chênh lệch ĐTT giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.
2.3. Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 3
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 05/9/2014 đến hết ngày 25/9/2014. Hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH (bản có dấu đỏ) của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 30.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Phòng Đào tạo Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Website: www.pyu.edu.vn.
- Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV2: 10/9/2014.
- Ngày nhập học của thí sinh trúng tuyển NV3: 30/9/2014.
- Sinh viên năm thứ 1 trình độ ĐH, CĐ chính thức học tập: 15/9/2014.