Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Hồng Đức

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Hồng Đức đã công bố điểm chuẩn nguyện vọng (NV) 2 vào chiều 13-9-2008. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Khối D1 ngành 701 điểm môn Anh văn đã nhân hệ số 2, điểm tối thiểu môn Anh văn chưa nhân hệ số phải đạt 5,0.

 

Khối M,T môn năng khiếu điểm tối thiểu phải đạt 4,0.

 

Trường xét điểm trúng tuyển NV2 theo khu vực đối với thí sinh vào sư phạm phải có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa, các ngành khác từ Thừa Thiên - Huế trở ra.

 

Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 18 và 19-9-2008 theo giấy báo.

Các ngành
xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 -  2008

Điểm chuẩn NV2 -  2008

Hệ Đại học

SP Toán học

101

A

15,0

17,5

SP Vật lý - Hóa học

106

A

14,5

15,5

SP Tiếng Anh (hệ số)

701

D1

18,0

18,0

SP Giáo dục tiểu học

900

D1

13,0

14,0

Toán - Tin

104

A

14,0

14,0

Ngữ văn

604

C

15,0

15,0

Lịch sử

605

C

15,0

15,0

Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

606

C

16,0

16,0

Địa lý (chuyên ngành Quản lý tài nguyên và môi trường)

607

C

17,5

17,5

Xã hội học (chuyên ngành Công tác xã hội)

608

C

15,0

16,0

Tâm lý học (Quản trị nhân sự)

609

C

15,0

15,0

D1

15,0

15,0

Tin học

103

A

14,0

14,0

Kế toán

401

A

17,0

17,0

D1

17,0

17,0

Quản trị kinh doanh

402

A

14,5

14,5

D1

14,5

14,5

Tài chính ngân hàng

403

A

17,0

17,0

D1

17,0

17,0

Chăn nuôi - Thú y

302

A

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Nông học (chuyên ngành Bảo vệ thực vật)

304

A

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Nông học (chuyên ngành Trồng trọt)

305

A

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Lâm học

308

A

13,0

13,0

B

15,0

15,0

Hệ Cao đẳng

SP Toán - Tin

C65

A

10,0

11,5

SP Vật lý - Thí nghiệm

C77

A

10,0

10,0

SP Giáo dục mầm non

C68

M

10,0

12,5

SP Thể dục - Công tác Đội

C69

T

12,0

12,0

Kế toán

C70

A

10,0

12,5

D1

10,0

12,5

Quản trị kinh doanh

C71

A

10,0

10,0

D1

10,0

10,0

Hệ thống điện

C72

A

10,0

10,0

Quản lý đất đai

C73

A

10,0

10,0

B

12,0

12,0

 

  

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang