Điểm chuẩn NV2 Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
Ngày 13-9, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)
|
101
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)
|
102
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Điện và tự động tàu thủy
|
103
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Cơ giới hóa xếp dỡ cảng
|
108
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa
|
109
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Máy xây dựng
|
114
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Kỹ thuật máy tính (Mạng máy tính)
|
115
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Quy hoạch giao thông
|
117
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức
|
118
|
A
|
15,0
|
16,0
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy
|
119
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Xây dựng đường sắt - Metro
|
120
|
A
|
15,0
|
15,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Điều khiển tàu biển (chỉ tuyển nam)
|
C65
|
A
|
10,0
|
11,0
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)
|
C66
|
A
|
10,0
|
11,0
|
Công nghệ thông tin
|
C67
|
A
|
10,0
|
13,0
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
C68
|
A
|
10,0
|
13,0
|
Kinh tế vận tải biển
|
C69
|
A
|
10,0
|
13,5
|