Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng: 281 chỉ tiêu NV3
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 vào trường này vào chiều 13-9-2008. Đồng thời, trường cũng thông báo tuyển thêm NV3.
Điểm trúng tuyển vào Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng đối với khối V và H đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu (khối V một môn, khối H hai môn). Môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số phải từ 4,5 điểm trở lên.
Các thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành kiến trúc công trình có tổng điểm (môn vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2) đạt điểm 19 và 19,5 được trúng tuyển NV2 vào ngành quy hoạch đô thị và nông thôn.
Điểm thi các môn ngoại ngữ không nhân hệ số.
Trường xét tuyển ba ngành hệ ĐH khối A, D1 với 281 chỉ tiêu. Nhận hồ sơ xét tuyển NV3 đến ngày 30-9-2008 tại Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng, 566 đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng (ĐT: 0511. 3247176 - 3212256 - 3210030 - 3210031 - 3210032).
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gởi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (phiếu báo điểm số 2 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc (số nhà, đường phố, thôn, xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố) nơi thí sinh cư trú, số điện thoại (nếu có); lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ: tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
Các ngành
xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm xét NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Kiến trúc công trình
|
101
|
V
|
18,0
|
20,0
|
|
|
Quy hoạch đô thị và nông thôn
|
102
|
V
|
17,0
|
19,0
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Xây dựng cầu đường
|
104
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Kỹ thuật hạ tầng đô thị
|
105
|
A
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
126
|
Quản lý xây dựng
|
106
|
A
|
13,0
|
13,0
|
14,0
|
55
|
Mỹ thuật ứng dụng (Trang trí nội ngoại thất, Đồ họa)
|
107
|
V
|
18,0
|
20,0
|
|
|
H
|
23,0
|
29,0
|
|
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
403
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Tài chính - ngân hàng
|
404
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
13,0
|
100
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
D4
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Kế toán
|
C66
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
B
|
12,0
|
12,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
B
|
12,0
|
12,0
|
|
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
|
|