ĐH Đà Nẵng: Điểm chuẩn NV2 và chỉ tiêu NV3
Chiều 13-9, Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn NV2 các ngành, các trường ĐH, CĐ thành viên
HỆ ĐẠI HỌC
TT
|
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):
|
|
|
Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
|
1
|
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học
|
705
|
D1
|
17.5
|
|
2
|
Cử nhân tiếng Nga
|
752
|
D1,2
|
15.5
|
Không mở lớp thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương
|
3
|
Cử nhân tiếng Pháp
|
753
|
D1,3
|
16.0
|
|
4
|
Cử nhân tiếng Trung Quốc
|
754
|
D1
|
18.0
|
|
|
|
754
|
D4
|
17.5
|
|
5
|
Cử nhân Quốc tế học
|
758
|
D1
|
16.0
|
|
6
|
Cử nhân tiếng Pháp du lịch
|
763
|
D1,3
|
15.5
|
|
7
|
Cử nhân tiếng Trung thương mại
|
764
|
D1,4
|
18.0
|
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
1
|
Cử nhân Toán - Tin
|
103
|
A
|
14.5
|
|
2
|
Cử nhân công nghệ thông tin
|
104
|
A
|
14.0
|
|
3
|
Sư phạm Tin
|
105
|
A
|
13.0
|
|
4
|
Cử nhân Vật lý
|
106
|
A
|
14.5
|
|
5
|
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)
|
202
|
A
|
15.0
|
|
6
|
Cử nhân Hóa học (Hóa dược)
|
203
|
A
|
14.5
|
|
7
|
Cử nhân khoa học môi trường
|
204
|
A
|
14.0
|
|
8
|
SP Giáo dục chính trị
|
500
|
C
|
14.0
|
|
8
|
Cử nhân Văn học
|
604
|
C
|
14.0
|
|
9
|
Cử nhân Tâm lý học
|
605
|
B,C
|
14.0
|
|
10
|
Cử nhân Địa lý
|
606
|
C
|
14.0
|
|
11
|
Việt Nam học
|
607
|
C
|
14.0
|
|
12
|
Cử nhân Văn hóa học
|
608
|
C
|
14.0
|
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP) Ưu tiên: Khu vực =1.0. Đối tượng =1.5
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
109
|
A
|
13.0
|
|
1
|
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
|
400
|
A
|
13.0
|
|
2
|
Kế toán
|
401
|
A
|
13.0
|
|
3
|
Quản trị kinh doanh tổng quát
|
402
|
A
|
13.0
|
|
4
|
Tài chính doanh nghiệp
|
415
|
A
|
13.0
|
|
HỆ CAO ĐẲNG:
TT
|
TRƯỜNG/NGÀNH
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm chuẩn NV2
|
Ghi chú
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
|
|
|
2 môn NK hệ số 2
|
1
|
CĐSP Âm nhạc
|
C65
|
N
|
10.0
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)
|
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào Trường
|
|
|
12.0
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học)
|
1
|
Công nghệ ki thuật Cơ khí chế tạo
|
C71
|
A
|
12.0
|
2
|
Công nghệ kĩ thuật Điện
|
C72
|
A
|
12.0
|
3
|
Công nghệ kĩ thuật Ô tô
|
C73
|
A
|
12.0
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
C74
|
A
|
12.5
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật Điện tử - Viễn thông
|
C75
|
A
|
12.5
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật Công trình xây dựng
|
C76
|
A
|
13.0
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật Công trình giao thông
|
C77
|
A
|
12.0
|
8
|
Công nghệ kĩ thuật Nhiệt – Lạnh
|
C78
|
A
|
12.0
|
9
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C79
|
A,B
|
12.0
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật Môi trường
|
C80
|
A,B
|
12.0
|
|
11
|
Công nghệ kĩ thuật Công trình thủy
|
C81
|
A
|
12.0
|
Không mở lớp thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác có điểm chuẩn tương đương.
|
12
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ - Điện tử
|
C82
|
A
|
12.0
|
|
13
|
Công nghệ kĩ thuật thực phẩm
|
C83
|
A,B
|
12.0
|
|
14
|
Xây dựng hạ tầng đô thị
|
C84
|
A
|
12.0
|
|
15
|
Kiến trúc công trình
|
C85
|
A,V
|
12.0
|
|
III
|
CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
(DDI)
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C90
|
A, V, D1
|
10.0
|
|
2
|
Công nghệ phần mềm
|
C91
|
A, V, D1
|
10.0
|
|
3
|
Công nghệ Mạng và Truyền thông
|
C92
|
A, V, D1
|
10.0
|
|
4
|
Kế toán – Tin học
|
C93
|
A, V, D1
|
10.0
|
|
Xét tuyển NV3 hệ đại học của Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Chỉ tiêu
xét tuyển
|
Điểm nhận đơn đăng ký xét tuyển
|
1. Công nghệ thông tin
|
109
|
A
|
50
|
≥ 13.0
|
2. Kinh tế xây dựng và quản lí DA
|
400
|
A
|
07
|
≥ 13.0
|
3. Kế toán
|
401
|
A
|
17
|
≥ 13.0
|
4. Quản trị kinh doanh tổng quát
|
402
|
A
|
31
|
≥ 13.0
|
5. Tài chính doanh nghiệp
|
415
|
A
|
20
|
≥ 13.0
|
Khoảng cách ưu tiên theo khu vực là 1,0 điểm. Khoảng cách ưu tiên theo đối tượng là 1,5 điểm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, thủ tục nộp hồ sơ và lệ phí xét tuyển từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9.