Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Hệ ĐH
|
|
|
|
- Công nghệ Thông tin, với các chuyên ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính và viễn thông, Lập trình game, An ninh mạng.
|
101
|
A
|
13
|
- Điện và Điện tử, với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông và Điện tử tự động hoá; Cơ khí hoá ô tô.
|
104
|
A
|
13
|
- Kĩ thuật Công trình, với các chuyên ngành:
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp
|
102
|
A
|
13
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
103
|
A
|
13
|
- Công nghệ dệt may (Thời trang dệt may và kim hoàn)
|
105
|
A
|
13
|
- Sinh học và Môi trường (Khoa học Môi trường; Công nghệ Sinh học)
|
300
|
A, B
|
A: 13, B: 15
|
- Kinh tế - Quản trị doanh nghiệp với các chuyên ngành:
|
|
|
|
+ Thương mại quốc tế
|
400
|
A, D1,2,3,5,6
|
A: 13, D: 13
|
+ Kế toán- Kiểm toán quốc tế
|
401
|
A, D1,2,3,5,6
|
A: 13, D: 13
|
+ Tài chính Ngân hàng quốc tế
|
402
|
A, D1,2,3,5,6
|
A: 13, D: 13
|
+ Luật Kinh doanh quốc tế
|
403
|
A, D1,2,3,5,6
|
A: 13, D: 13
|
- Quản trị du lịch với các chuyên ngành
|
|
|
|
+ Quản trị du lịch, Khách sạn, Resort Centre quốc tế
|
404
|
A, D1,2,4
|
A: 13, D: 13
|
+ Quản trị lữ hành và Hướng dẫn du lịch quốc tế
|
405
|
A, D1,2,4
|
A: 13, D: 13
|
+ Quản trị nhà bếp và Nghệ thuật nấu ăn quốc tế
|
406
|
A, D1,2,4
|
A: 13, D: 13
|
- Mĩ thuật công nghiệp, với các chuyên ngành:
|
|
|
|
+ Đồ hoạ và quảng cáo, thương mại
|
800
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Thiết kế kinh doanh thời trang
|
801
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Trang trí nội – ngoại thất & Resort center
|
802
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Tạo dáng công nghiệp, thủ công mỹ nghệ
|
803
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Hoạt hình Manga Nhật Bản & Comic
|
804
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Mĩ thuật tạo hình (hình hoạ, điêu khắc & đồ hoạ)
|
805
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Hoạt hình 3D và kỹ sảo điện ảnh
|
806
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Đồ hoạ, kiến trúc
|
807
|
H, V
|
H: 15, V: 15 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
- Châu Á - Thái Bình Dương với các chuyên ngành: Hoa Kì học; Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học; Úc học; Quản lí đô thị; Ngữ văn truyền thông đại chúng; Đông Nam Á học (Thailand, Malaisia, Indonesia)
|
601
|
C, D1,2,3,5,6
|
C: 14, D: 13
|
- Việt Nam học (với chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
606
|
C,D1,2,3,5,6
|
C: 14, D: 13
|
- Tiếng nước ngoài (song ngữ):
|
|
|
|
+ Anh - Pháp
|
701
|
D1,2,3,5,6
|
D: 13
|
+ Anh - Hoa
|
702
|
D1,2,3,5,6
|
D: 13
|
+ Anh - Nhật
|
703
|
D1,2,3,5,6
|
D: 13
|
+ Anh – Hàn
|
704
|
D1,2,3,5,6
|
D: 13
|
+ Anh - Đức
|
705
|
D1,2,3,5,6
|
D: 13
|
- Quan hệ quốc tế
|
706
|
A, D1,2,3,5,6
|
A: 13, D: 13
|
- Ngành TDTT, với các chuyên ngành:
|
|
|
|
+ Bóng rổ
|
902
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Cầu lông
|
903
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Bóng đá
|
904
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Bơi lội
|
906
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Bóng chuyền
|
908
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Võ thuật
|
911
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Thể hình thẩm mỹ
|
913
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Điền kinh
|
915
|
T
|
13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
+ Công nghề SPA và Y sinh học TDTT
|
917
|
T, B
|
B:15, T: 13 (năng khiếu nhân hệ sô 2)
|
Hệ CĐ:
|
|
|
|
- Nhóm ngành Việt Nam học:
|
|
|
|
+ Quản Lí đô thị
|
C65
|
C,D1,2,3
|
C: 11, D: 10
|
+ Ngữ văn truyền thông đại chúng
|
C66
|
C,D1,2,3
|
C: 11, D: 10
|
+ Hướng dẫn du lịch
|
C67
|
C,D1,2,3
|
C: 11, D: 10
|
- Nhóm ngành Kinh tế:
|
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh
|
C68
|
A,D1,3,4
|
A: 10, D: 10
|
+ Quản trị du lịch
|
C69
|
A,D1,3,4
|
A: 10, D: 10
|
+ Kế toán - Kiểm toán
|
C70
|
A,D1,3,4
|
A: 10, D: 10
|
+ Tài chính - Ngân hàng
|
C71
|
A,D1,3,4
|
A: 10, D: 10
|
+ Luật Kinh doanh
|
C72
|
A,D1,3,4
|
A: 10, D: 10
|
- Nhóm ngành Kĩ thuật công nghiệp:
|
|
|
|
+ Xây dựng Dân dụng & công nghiệp
|
C71
|
A
|
A: 10
|
+ Xây dựng Cầu đường
|
C72
|
A
|
A: 10
|
+ Công nghệ Thông tin (An ninh mạng; Lập trình games; Mạng máy tính)
|
C73
|
A
|
A: 10
|