Điểm chuẩn CĐ Sư phạm Nha Trang
Trường CĐ Sư phạm Nha Trang đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn trên áp dụng cho HSPT khu vực 2. Các khu vực khác được hưởng mức ưu tiên theo quy chế tuyển sinh của trường và Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn (Học sinh PT KV 2)
|
SP Toán – Tin học
|
01
|
22,5
|
SP Vật lý – Tin học
|
02
|
18
|
Tin học
|
04
|
|
+ Khối A, ngành 04
|
15
|
+ Từ khối A ngành 01 sang:
|
19
|
SP Công nghệ thiết bị trường học
|
05
|
|
+ Khối A: ngành 05.
|
12
|
+ Khối B: ngành 05.
|
12
|
+ Từ khối A ngành 01 và 02 sang:
|
17
|
+ Từ khối B ngành 06 sang:
|
16
|
SP Sinh – Kỹ thuật nông nghiệp
|
06
|
17
|
SP Ngữ văn
|
07
|
15
|
SP Sử – Công tác Đội
|
08
|
14
|
Địa lý Du lịch
|
09
|
15
|
Quản trị văn phòng – Lưu trữ
|
10
|
14,5
|
Việt Nam học
|
|
|
+ Khối C, ngành 11
|
11
|
12
|
+ Từ khối C ngành 07, 09, 12 sang:
|
14,5
|
SP Giáo dục tiểu học
|
12
|
17
|
+ Khối A:
|
|
15
|
+ Khối C:
|
|
15,5
|
+ Khối D1, D3:
|
|
|
SP Tiếng Anh
|
13
|
17,5
|
Tiếng Anh thương mại - du lịch
|
14
|
15,5
|
Tiếng Pháp thương mại - du lịch
|
15
|
|
+ Khối D3, D1 ngành 15:
|
|
11,5
|
+ Từ khối D1 ngành 14 sang:
|
|
14
|
Tiếng Pháp
|
16
|
|
+ Khối D3, D1 ngành 16:
|
|
11,5
|
+ Từ khối D1 ngành 12 và 13 sang:
|
|
14
|
Giáo dục thể chất
|
17
|
25 (Môn 3 hệ số 2)
|
Ghi chú : Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm.