Điểm chuẩn CĐ KT-KT Cần Thơ, CĐ KT-KT Kiên Giang
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ, Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ: xét 464 chỉ tiêu NV2
Thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT, có điểm thi ĐH, CĐ không thấp hơn điểm sàn bậc CĐ (khối A, D1: 10 điểm; khối B: 12 điểm; ưu tiên khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD-ĐT). Trường tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TP Cần Thơ và các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Thí sinh thi cùng khối với ngành dự xét tuyển thì đăng ký ngành xét tuyển NV2 vào giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (bản gốc) kèm theo một bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc và lệ phí xét tuyển 15.000 đồng/hồ sơ.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gửi qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Cần Thơ, 9 Cách Mạng Tháng Tám, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ (ĐT: 0710. 826072) từ ngày 25-8 đến hết ngày 10-9-2008.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2088
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
54
|
Kế toán, có 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
123
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
02A
|
A, D1
|
10,0
|
|
- Kế toán tài chính nhà nước
|
02B
|
A, D1
|
10,0
|
|
Tài chính - Ngân hàng, có 2 chuyên ngành:
|
|
|
|
96
|
- Tài chính nhà nước
|
03A
|
A, D1
|
10,0
|
|
- Thuế nhà nước
|
03B
|
A, D1
|
10,0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
04
|
A, D1
|
10,0
|
56
|
Nông học
|
05
|
A
|
10,0
|
41
|
B
|
12,0
|
Chăn nuôi
|
06
|
A
|
10,0
|
47
|
B
|
12,0
|
Nuôi trồng thủy sản
|
07
|
A
|
10,0
|
37
|
B
|
12,0
|
Quản lý đất đai
|
10
|
A
|
10,0
|
10
|
B
|
12,0
|
Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang: xét tuyển NV2
Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng của Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang dành cho các thí sinh thuộc khu vực 1, nhóm đối tượng 3 (học sinh phổ thông). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm, giữa các khu vực kế tiếp là 2 điểm, cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Kế toán
|
01
|
A
|
15,0
|
4,0
|
Tin học ứng dụng
|
02
|
A
|
12,5
|
4,0
|
Dịch vụ thú y
|
03
|
B
|
12,0
|
6,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
04
|
A
|
12,0
|
4,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô - máy thủy
|
05
|
A
|
|
4,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
07
|
A
|
|
4,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
|
4,0
|
Điểm sàn xét tuyển NV2:
Những thí sinh đã dự thi tuyển sinh ĐH, CĐ chính quy khối A, B năm 2008, có nguyện vọng vào học các ngành CĐ tại Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang nộp đơn xét tuyển vào trường nếu có điểm thi từ mức điểm sàn xét tuyển tùy theo khối thi của trường trở lên như sau:
Khối thi
|
Khối A
|
Khối B
|
Điểm sàn
|
4,0
|
6,0
|
Điểm nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực 1, nhóm đối tượng 3 (học sinh phổ thông); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm giữa các khu vực kế tiếp là 2 điểm, cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2008
|
Kế toán
|
01
|
A
|
10,0
|
Tin học ứng dụng
|
02
|
A
|
10,0
|
Dịch vụ thú y
|
03
|
B
|
12,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
04
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô - máy thủy
|
05
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
07
|
A
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
08
|
A
|
10,0
|
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm giấy báo điểm hoặc giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2008 của trường tổ chức thi và một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật Kiên Giang, 425 Mạc Cửu, phường Vĩnh Thanh, TP Rạch Giá, Tỉnh– Kiên Giang từ nay đến ngày 10-9-2008. Trường sẽ thông báo kết quả xét tuyển ngày 15-9-2008.