Điểm chuẩn ĐH Cần Thơ

Trường ĐH Cần Thơ đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

Điểm xét NV2

Chỉ tiêu NV2

Hệ Đại học

SP Toán học

101

A

60

17,0

 

 

SP Toán - Tin học

102

A

60

14,0

 

 

Toán ứng dụng (thống kê)

103

A

60

13,0

13,0

50

SP Vật lý

104

A

60

16,0

 

 

SP Vật lý - Tin học

105

A

60

13,0

13,0

21

SP Vật lý - Công nghệ

106

A

50

13,0

13,0

19

SP Giáo dục tiểu học

107

A

50

14,5

 

 

D1

14,5

 

 

Cơ khí chế tạo máy

108

A

70

14,5

 

 

Cơ khí chế biến

109

A

80

13,0

13,0

72

Cơ khí giao thông

110

A

70

13,0

13,0

64

Xây dựng công trình thủy

111

A

70

13,0

13,0

68

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

112

A

120

15,0

 

 

Xây dựng cầu đường

113

A

70

13,5

 

 

Kỹ thuật môi trường

114

A

80

13,0

13,0

46

Điện tử

115

A

150

15,0

 

 

Kỹ thuật điện

116

A

120

13,0

 

 

Cơ điện tử

117

A

70

13,5

 

 

Quản lý công nghiệp

118

A

70

13,0

 

 

Công nghệ thông tin

119

A

320

14,5

 

 

Công nghệ thực phẩm

201

A

90

13,5

 

 

Chế biến thủy sản

202

A

100

13,0

 

 

SP Hóa học

203

A, B

50

A: 18,0/ B: 20

 

 

Hóa học

204

A, B

80

A: 16,5/ B: 18,5

 

 

Công nghệ hóa học

205

A

70

13,5

 

 

SP Sinh học

301

B

60

19,5

 

 

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

60

17,5

 

 

Sinh học

303

B

60

18,5

 

 

Công nghệ sinh học

304

A, B

100

A: 19,0/ B: 21

 

 

Chăn nuôi

305

B

130

15,0

15,0

43

Thú y

306

B

110

17,5

 

 

Nuôi trồng thủy sản

307

B

120

17,5

 

 

Bệnh học thủy sản

308

B

80

17,5

 

 

Sinh học biển

309

B

60

15,5

 

 

Trồng trọt

310

B

180

15,0

 

 

Nông học

311

B

120

16,0

 

 

Hoa viên - cây cảnh

312

B

60

15,0

 

 

Bảo vệ thực vật

313

B

80

18,5

 

 

Khoa học môi trường

314

A

100

17,5

 

 

B

19,5

 

 

Khoa học đất

315

B

70

15,0

 

 

Kinh tế học

401

A

80

14,5

 

 

D1

14,5

 

 

Kế toán

402

A

230

15,5

 

 

D1

15,5

 

 

Tài chính

403

A

250

18,5

 

 

D1

18,5

 

 

Quản trị kinh doanh

404

A

220

16,5

 

 

D1

16,5

 

 

Kinh tế nông nghiệp

405

A

210

13,0

13,0

48

D1

13,0

13,0

Kinh tế ngoại thương

406

A

120

16,5

 

 

D1

16,5

 

 

Nông nghiệp

407

A

100

14,0

 

 

B

16,0

 

 

Quản lý đất đai

408

A

100

13,0

13,0

17

Quản lý nghề cá

409

A

60

13,0

13,0

74

Luật

501

A

250

15,5

 

 

C

16,5

 

 

SP Ngữ văn

601

C

60

18,0

 

 

Ngữ văn

602

C

120

15,5

 

 

SP Lịch sử

603

C

60

16,5

 

 

SP Địa lý

604

C

60

17,0

 

 

SP Giáo dục công dân

605

C

60

14,0

14,0

21

Du lịch

606

C

80

17,5

 

 

D1

16,5

 

 

SP Anh văn

701

D1

60

17,0

 

 

Cử nhân Anh văn

751

D1

130

15,5

 

 

Thông tin - Thư viện

752

D1

70

13,0

13,0

66

SP tiếng Pháp

703

D3

50

13,0

13,0

34

SP Thể dục thể thao

901

T

60

23,5

 

 

Hệ Cao đẳng

Cao đẳng Tin học

C65

A

120

10,0

10,0

119

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về phòng đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, đường 3-2, quận Ninh Kiều, TP Cần Thơ từ ngày 25.8 đến ngày 10.9.2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang