Điểm chuẩn CĐSP kỹ thuật Vĩnh Long
Trường CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 và xét 195 chỉ tiêu NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Riêng điểm chuẩn dành cho các thí sinh đào tạo theo địa chỉ (Sở GD-ĐT Kiên Giang) mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp là 2 điểm. Điểm chuẩn trúng tuyển đối với học sinh phổ thông - khu vực 3 đào tạo theo địa chỉ ngành kỹ thuật công nghiệp là 10 điểm.
Hồ sơ xét tuyển NV2 thí sinh nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát nhanh, gồm: giấy chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường dự thi; một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 25-8 đến hết giờ giao dịch của bưu điện ngày 10-9-2008.
Hồ sơ gửi về: Phòng đào tạo Trường CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (mã trường CK4), 73 Nguyễn Huệ, thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long. Trường tuyển sinh trong cả nước và lấy điểm thi từ ĐH và CĐ khối A theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu xét NV2 và điểm sàn xét tuyển NV2 của Trường CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008
|
Điểm xét NV2 - 2008
|
Cơ khí động lực
|
01
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|
Cơ khí chế tạo
|
02
|
A
|
10,0
|
5
|
10,0
|
Kỹ thuật điện
|
03
|
A
|
10,0
|
50
|
10,0
|
Tin học
|
04
|
A
|
10,0
|
10
|
10,0
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
05
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
06
|
A
|
10,0
|
10
|
10,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
12
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|
Công nghệ tự động
|
13
|
A
|
10,0
|
30
|
10,0
|