Điểm chuẩn 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Khoa học sức khỏe – ĐHQG.HCM
03/07/2024
- Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024.
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
87,0
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
85,9
|
3
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
86,7
|
4
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
82,9
|
5
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
73,0
|
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12
- Điểm chuẩn xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2024 do ĐHQG-HCM tổ chức.
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024
(đã cộng điểm ưu tiên)
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
943
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
925
|
3
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
937
|
4
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
835
|
5
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
745
|
Điểm xét tuyển là điểm thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024 cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực nếu có
- Điểm chuẩn Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM năm 2024
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
88,1
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
86,5
|
3
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
87,0
|
4
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
84,2
|
5
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
82,7
|
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12
- Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2024 và kết quả học tập THPT
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
991,2
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
980,6
|
3
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
987,8
|
4
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
920,0
|
5
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
785,8
|
Điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL 2024 x 60% + Điểm trung bình cộng của điểm trung bình các môn trong 3 năm lớp 10, 11, 12 theo thang điểm 1200 x 40%
- Điểm chuẩn xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi quốc tế (SAT, ACT, IB, OSSD, A-level hoặc tương đương)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
91,25
|
2
|
7720201
|
Dược học
|
84,38
|
3
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
90,00
|
4
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
88,75
|
Điểm xét tuyển là điểm kỳ thi quốc tế quy đổi thang điểm 100
- Điểm chuẩn xét tuyển thí sinh tốt nghiệp đại học ngành gần
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
80,8
|
Điểm xét tuyển là điểm trung bình tích lũy tốt nghiệp đại học theo thang điểm 100
- Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Điểm chuẩn phương thức kết hợp kết quả học THPT và văn bằng chứng nhận chuyên môn năm 2024
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển
|
1
|
7720115
|
Y học cổ truyền
|
78,1
|
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh trong 3 năm lớp 10, 11, 12