Điểm chuẩn 2024 theo phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Hạ Long
-
Điểm trúng tuyển đại học, điểm trúng tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hệ chính quy đối với thí sinh xét tuyển sớm đợt 1 năm 2024 (Kèm theo Quyết định số 686/QĐ-ĐHHL ngày 14/6/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Hạ Long)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Ghi chú
|
I
|
Đại học
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
19,00
|
|
2
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
18,00
|
|
3
|
7210403
|
Thiết kế đồ hoạ
|
18,00
|
|
4
|
7620301
|
Nuôi trồng thủy sản
|
18,00
|
|
5
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
18,00
|
|
6
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
21,00
|
|
7
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
20,00
|
|
8
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
20,00
|
|
9
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
23,00
|
|
10
|
7340301
|
Kế toán
|
21,00
|
|
11
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
18,00
|
|
12
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
18,00
|
|
13
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
19,00
|
|
14
|
7810202
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
18,00
|
|
15
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
24,50
|
|
16
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
26,25
|
|
17
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
20,00
|
|
18
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
26,50
|
|
19
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
27,00
|
|
20
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
25,50
|
|
21
|
7229030
|
Văn học
(CN Văn báo chí truyền thông)
|
18,00
|
|
22
|
7229042
|
Quản lý văn hóa
|
18,00
|
|
II
|
Cao đẳng
|
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
24,00
|
|