Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

D(iểm chuẩn 2024 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội

-

KẾT QUẢ XÉT TUYỂN DỰA TRÊN ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - PHƯƠNG THỨC 5
*******
Ngày 24/6/2024, Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.
I. Điểm chuẩn Đủ điểu kiện trúng tuyển vào từng ngành đào tạo của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 theo Phương thức 5 (xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực) như sau:
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên 
STT
Ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
(thang điểm 30)
1
7140202A
 Giáo dục Tiểu học
Toán (× 2), Ngữ văn
20,4
2
7140202B
 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
24,45
3
7140202C
 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh
Toán (× 2), Tiếng Anh
21,65
4
7140203C
 Giáo dục Đặc biệt
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
20,9
5
7140204B
 Giáo dục công dân
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
23,51
6
7140205B
 Giáo dục chính trị
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
22,7
7
7140208C
 Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
21,9
8
7140208D
 Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn (× 2), Địa lý
20,05
9
7140209A
 SP Toán học
Toán (× 2), Vật lí
22,5
10
7140209B
 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
Toán (× 2), Tiếng Anh
23,79
11
7140209C
 SP Toán học
Toán (× 2), Hóa học
23,23
12
7140210A
 SP Tin học
Toán (× 2), Vật lí
19
13
7140210B
 SP Tin học
Toán (× 2), Tiếng Anh
19,55
14
7140211A
 SP Vật lý
Vật lí (× 2), Toán
24,2
15
7140211C
 SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)
Vật lí (× 2), Tiếng Anh
22,25
16
7140212A
 SP Hoá học
Hóa học (× 2), Toán
25,57
17
7140212B
 SP Hoá học (dạy Hoá  bằng tiếng Anh)
Hóa học (× 2), Tiếng Anh
24,96
18
7140213B
 SP Sinh học
Sinh học (× 2), Hóa học
25,57
19
7140213D
 SP Sinh học
Sinh học (× 2), Tiếng Anh
20,8
20
7140217C
 SP Ngữ văn
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
24,45
21
7140217D
 SP Ngữ văn
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
23,93
22
7140218C
 SP Lịch sử
Lịch sử (× 2), Ngữ văn
26,3
23
7140218D
 SP Lịch sử
Lịch sử (× 2), Tiếng Anh
25,68
24
7140219B
 SP Địa lý
Địa lí (× 2), Ngữ văn
23,42
25
7140219C
 SP Địa lý
Địa lí (× 2), Lịch sử
24,15
26
7140231A
 SP Tiếng Anh
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
25,65
27
7140231B
 SP Tiếng Anh
Tiếng Anh (× 2), Toán
24,63
28
7140233D
 SP Tiếng Pháp
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
23,86
29
7140246A
 SP Công nghệ
Toán (× 2), Vật lí
18
30
7140246B
 SP Công nghệ
Toán (× 2), Tiếng Anh
23,55
31
7140247A
 SP Khoa học tự nhiên
Vật lí (× 2), Toán
18,25
32
7140247B
 SP Khoa học tự nhiên
Hóa học (× 2), Toán
23,23
33
7140247C
 SP Khoa học tự nhiên
Sinh học (× 2), Toán
21,5
34
7140249A
 SP Lịch sử - Địa lý
Lịch sử (× 2), Ngữ văn
24,15
35
7140249B
 SP Lịch sử - Địa lý
Địa lý (× 2), Ngữ văn
21,7
2. Đối với các ngành đào tạo khác
STT
Ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Điểm chuẩn
(thang điểm 30)
36
7140114C
 Quản lí giáo dục
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
21,8
37
7140114D
 Quản lí giáo dục
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
21,2
38
7220201
 Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
25,25
39
7220204A
 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Anh (× 2), Toán
22,05
40
7220204B
 Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
24,4
41
7229001B
 Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
21,7
42
7229030C
 Văn học
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
23,42
43
7229030D
 Văn học
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
23,19
44
7310201B
 Chính trị học
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
19,85
45
7310401C
 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
21,65
46
7310401D
 Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
22,55
47
7310403C
 Tâm lý học giáo dục
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
23,19
48
7310403D
 Tâm lý học giáo dục
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
23,51
49
7310630C
 Việt Nam học
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
18,55
50
7420101B
 Sinh học
Sinh học (× 2), Hóa học
18
51
7420101D
 Sinh học
Sinh học (× 2), Tiếng Anh
19,05
52
7440112A
 Hóa học
Hóa học (× 2), Toán
18
53
7460101A
 Toán học
Toán (× 2), Vật lí
19,5
54
7460101D
 Toán học
Toán (× 2), Hóa học
19,25
55
7480201A
 Công nghệ thông tin
Toán (× 2), Vật lí
18
56
7480201B
 Công nghệ thông tin
Toán (× 2), Tiếng Anh
19,75
57
7760101C
 Công tác xã hội
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
18
58
7760101D
 Công tác xã hội
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
18,05
59
7760103C
 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ngữ văn (× 2), Lịch sử
18,1
60
7760103D
 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh
18,75
61
7810103C
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn
18,2
* Các thí sinh thuộc diện ưu tiên theo khu vực và ưu tiên theo đối tượng chính sách được cộng điểm theo Quy chế tuyển sinh hiện hành khi xét tuyển.
II. Các thí sinh đủ điều kiện xét tuyển theo Đề án tuyển sinh đại học của Trường ĐHSP Hà Nội năm 2024 và đạt điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng ngành đào tạo kể trên được công nhận là: Đủ điều kiện trúng tuyển.
III. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển theo Phương thức 5 trên Cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ:  https://ts2024.hnue.edu.vn/.
Thí sinh thuộc diện: “Đủ điều kiện trúng tuyển” nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" (nguyện vọng 1 hoặc 2) và thỏa mãn các điều kiện về học lực và hạnh kiểm theo Quy định của Phương thức 5.
IV. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng ngành mà thí sinh đã xét tuyển theo Phương thức 5.
V. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển theo Phương thức 5, thí sinh có thể gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn.   
 
KẾT QUẢ XÉT TUYỂN THẲNG DIỆN XTT1, XTT2, XTT3 NĂM 2024
*******
Ngày 24/06/2024, Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điều kiện xét tuyển thẳng và điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển theo các diện XTT1, XTT2, XTT3 năm 2024.
I. Điều kiện trúng tuyển các ngành đào tạo giáo viên diện XTT1, XTT2, XTT3
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học do hết chỉ tiêu.
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 29.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.94 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn do hết chỉ tiêu.
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.83 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.58 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.52 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.97 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.23 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.19 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Địa lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 25.49 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục công dân do hết chỉ tiêu.
1.20. Ngành Giáo dục chính trị 
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 25.62 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.18 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Thể chất
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 18.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 25.75 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.25. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.51 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.26. Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
-Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2  đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.99 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sư phạm Khoa học tự nhiên do hết chỉ tiêu.
2. Điều kiện trúng tuyển các ngành ngoài sư phạm diện XTT1, XTT2, XTT3
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học do hết chỉ tiêu.
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với XTT3 là 27.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a3 diện XTT2 là 24.42 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.7. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.8. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.17 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.53 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.63 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 đối với diện diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 24.87 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.
II. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 trên Cổng thông tin tuyển sinh tại địa chỉ: https://ts2024.hnue.edu.vn/.
III. Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 đối với ngành đào tạo mà mình đăng ký xét tuyển.
Nếu có kết quả tra cứu là: "Không đủ điều kiện trúng tuyển" thì có nghĩa là thí sinh không trúng tuyển diện XTT1, XTT2, XTT3.
* Tuy nhiên, thí sinh vẫn có thể tiếp tục xét tuyển vào Trường ĐHSP Hà Nội theo Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
IV. Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển” sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên K74 của Trường ĐHSP Hà Nội nếu đăng ký Nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT vào đúng ngành mà bản thân đã đủ điều kiện trúng tuyển.
V. Nếu có thắc mắc về kết quả xét tuyển thẳng diện XTT1, XTT2, XTT3 thì thí sinh có thể gửi thư điện tử kèm minh chứng tới địa chỉ: tuvantuyensinh@hnue.edu.vn.    

Tin cùng chuyên mục

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang