Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Đà Lạt
-
Trường ĐH Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào nhà trường năm 2021 như sau:
* Điểm chuẩn các ngành đào tạo hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét tuyển học bạ THPT:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn ĐKXT
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
27.00
|
2
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D01, D72, D96
|
26.50
|
3
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
25.50
|
4
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C00, C20, D14, D15
|
25.00
|
5
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
A00, B00, D07, D90
|
25.00
|
6
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
A00, A01, D07, D90
|
25.00
|
7
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
A16, C14, C15, D01
|
24.00
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
A00, A01, A12, D90
|
24.00
|
9
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
24.00
|
10
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00, A01, D01, D96
|
22.50
|
11
|
7380101
|
Luật
|
A00, C00, C20, D01
|
22.00
|
12
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C00, C20, D01, D78
|
22.00
|
13
|
7340301
|
Kế toán
|
A00, A01, D01, D96
|
22.00
|
14
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01, D72, D96
|
21.00
|
15
|
7310608
|
Đông phương học
|
C00, D01, D78, D96
|
21.00
|
16
|
7310612
|
Trung Quốc học
|
C20, D01, D78, D96
|
21.00
|
17
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
A00, A01, D01, D96
|
21.00
|
18
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00, A0, D07, D90
|
18.00
|
19
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
20
|
7620109
|
Nông học
|
B00, B08, D07, D90
|
18.00
|
21
|
7310601
|
Quốc tế học
|
C00, C20, D01, D78
|
18.00
|
22
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
23
|
7440112
|
Hóa học
(Chuyên ngành Hóa dược)
|
A00, B00, D07, D90
|
18.00
|
24
|
7460101
|
Toán học
|
A00, A01, D07, D90
|
18.00
|
25
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00, A02, B00, D07
|
18.00
|
26
|
7540104
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
27
|
7310301
|
Xã hội học
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
28
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
A00, B00, D07, D90
|
18.00
|
29
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
A00, A01, D07, D90
|
18.00
|
30
|
7510302
|
CK. Điện tử - Viễn thông
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
31
|
7310630
|
Việt Nam học
|
C00, C20, D14, D15
|
18.00
|
32
|
7510303
|
CN KT điều khiển và tự động hóa
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
33
|
7229030
|
Văn học
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
34
|
7810106
|
Văn hóa Du lịch
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
35
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00, A01, D01, D90
|
18.00
|
36
|
7420101
|
Sinh học (Sinh học thông minh)
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
37
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00, B00, B08, D90
|
18.00
|
38
|
7229010
|
Lịch sử
|
C00, C19, C20, D14
|
18.00
|
39
|
7229040
|
Văn hóa học
|
C20, D01, D78, D96
|
18.00
|
40
|
7760104
|
Dân số và Phát triển
|
C00, C19, C20, D66
|
18.00
|
41
|
7440102
|
Vật lý học
|
A00, A01, A12, D90
|
18.00
|
* Điểm chuẩn sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH quốc gia TP.HCM năm 2021:
- Các ngành sư phạm: 800 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 20 điểm.
- Các ngành quản trị kinh doanh, kế toán, luật, quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngôn ngữ Anh, đông phương học: 680 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 17 điểm.
- Các ngành còn lại: 600 điểm theo thang điểm 1200; quy đổi theo thang điểm 30: 15 điểm.