Trường ĐH Bách khoa TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL
-
Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm trúng tuyển diện xét tuyển theo phương thức điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo bảng sau:
Điểm xét tuyển bằng điểm thi + điểm ưu tiên (nếu có). Thí sinh được xét trúng tuyển có điểm xét tuyển cao hơn hoặc bằng với điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của ngành.
Mã ngành
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
106
|
Khoa học Máy tính
|
974
|
107
|
Kỹ thuật Máy tính
|
940
|
108
|
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; (Nhóm ngành)
|
837
|
109
|
Kỹ thuật cơ khí
|
805
|
110
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
919
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May; (Nhóm ngành)
|
706
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)
|
907
|
115
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Nhóm ngành)
|
700
|
117
|
Kiến trúc
|
888
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (Nhóm ngành)
|
708
|
123
|
Quản lý Công nghiệp
|
884
|
125
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)
|
797
|
128
|
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành)
|
945
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
707
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
831
|
138
|
Cơ Kỹ thuật
|
752
|
140
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
748
|
141
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
700
|
142
|
Kỹ thuật Ô tô
|
893
|
145
|
Kỹ thuật hàng không - Kỹ Thuật Tàu thủy (Song ngành)
|
868
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, TIÊN TIẾN
|
|
206
|
Khoa học Máy tính
|
972
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
|
937
|
208
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
797
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
822
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
891
|
211
|
Kỹ Thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
|
865
|
214
|
Kỹ thuật Hóa học
|
839
|
215
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Nhóm ngành)
|
700
|
217
|
Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan
|
799
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
|
880
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
|
721
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
|
802
|
225
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành)
|
700
|
228
|
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
|
953
|
237
|
Vật lý kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh
|
826
|
242
|
Kỹ thuật Ô tô
|
871
|
245
|
Kỹ thuật Hàng Không
|
876
|
266
|
Khoa học máy tính
(CT chất lượng cao Tăng cường tiếng Nhật)
|
907
|
268
|
Cơ Kỹ thuật
(CT Chất lượng cao - Tăng cường tiếng Nhật)
|
752
|