Điểm chuẩn năm 2021 của Trường ĐH Nông Lâm TPHCM theo xét KQ kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
-
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn ĐGNL
|
NLS – Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở chính)
|
01
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
150
|
746
|
02
|
Thú y
|
7640101
|
180
|
800
|
03
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
60
|
706
|
04
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
120
|
700
|
05
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
7519007
|
40
|
744
|
06
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
60
|
740
|
07
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
100
|
731
|
08
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
60
|
720
|
09
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
160
|
703
|
10
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
260
|
750
|
11
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
200
|
750
|
12
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
155
|
707
|
13
|
Kế toán
|
7340301
|
80
|
712
|
14
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
75
|
741
|
15
|
Kinh tế
|
7310101
|
150
|
730
|
16
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
60
|
700
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
170
|
705
|
18
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
155
|
722
|
19
|
Lâm học
|
7620201
|
80
|
700
|
20
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
40
|
700
|
21
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
60
|
700
|
22
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
7859007
|
120
|
706
|
23
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
40
|
700
|
24
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
80
|
797
|
25
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
80
|
726
|
26
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
110
|
700
|
27
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
7859002
|
40
|
700
|
28
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
100
|
750
|
29
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
45
|
763
|
30
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
85
|
732
|
31
|
Nông học
|
7620109
|
210
|
740
|
32
|
Bất động sản
|
7340116
|
90
|
715
|
33
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
160
|
733
|
34
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
75
|
700
|
35
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
170
|
714
|
Chương trình tiên tiến
|
36
|
Thú y
|
7640101T
|
30
|
800
|
37
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101T
|
60
|
750
|
Chương trình chất lượng cao
|
38
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201C
|
30
|
700
|
39
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101C
|
60
|
750
|
40
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
30
|
715
|
41
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101C
|
50
|
722
|
42
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320C
|
30
|
726
|
NLG – Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Gia Lai
|
01
|
Thú y
|
7640101G
|
50
|
750
|
02
|
Công nghệ thông tin
|
7480201G
|
50
|
700
|
03
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101G
|
50
|
700
|
04
|
Kế toán
|
7340301G
|
40
|
700
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101G
|
40
|
700
|
06
|
Lâm học
|
7620201G
|
50
|
700
|
07
|
Nông học
|
7620109G
|
50
|
700
|
08
|
Quản lý đất đai
|
7850103G
|
40
|
700
|
NLN – Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh tại tỉnh Ninh Thuận
|
01
|
Thú y
|
7640101N
|
40
|
750
|
02
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
7519007N
|
40
|
700
|
03
|
Công nghệ thông tin
|
7480201N
|
40
|
700
|
04
|
Kế toán
|
7340301N
|
40
|
700
|
05
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101N
|
40
|
700
|
06
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
7220201N
|
40
|
760
|
07
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
7859002N
|
40
|
700
|
08
|
Nông học
|
7620109N
|
40
|
700
|
09
|
Quản lý đất đai
|
7850103N
|
40
|
700
|
10
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301N
|
40
|
700
|
Lưu ý: Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, điều kiện để được xác nhận trúng tuyển ngoài điểm chuẩn đã công bố còn đồng thời thỏa mãn điều kiện thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên