Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TpHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo kết quả thi ĐGNL
-
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM thông báo đến thí sinh đã nộp hồ sơ xét tuyển cho Trường điểm chuẩn trúng tuyển diện xét tuyển đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2021 đợt 1 - Phương thức xét tuyển 4- như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển: Thí sinh xem điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 diện xét tuyển theo Phương thức 4 đối với các ngành đào tạo của Trường ĐH KHTN theo quyết định số 12/QĐ-HĐTS ĐHCQ ngày 26/7/2021 của Hiệu Trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM.
2. Kết quả trúng tuyển: 09giờ 00, ngày 26/7/2021 thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển tại địa chỉ trang web: https://tsdh.hcmus.edu.vn.
3. Xác nhận nhập học: Thời gian và thủ tục nộp hồ sơ xác nhận nhập học: ngày 28/7/2021, thí sinh đạt điểm chuẩn trúng tuyển xem thông báo về thời gian và thủ tục xác nhận nhập học tại địa chỉ trang web https://tuyensinh.hcmus.edu.vn.
Lưu ý: Mọi trường hợp thắc mắc, thí sinh vui lòng gửi về địa chỉ email pdt_khtn@hcmus.edu.vn để được giải quyết./.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn ĐGNL 2021
|
1
|
7420101
|
Sinh học
|
650
|
2
|
7420101_CLC
|
Sinh học (CT Chất lượng cao)
|
700
|
3
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
850
|
4
|
7420201_CLC
|
Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)
|
800
|
5
|
7440102
|
Vật lý học
|
650
|
6
|
7440112
|
Hoá học
|
811
|
7
|
7440112_CLC
|
Hóa học (CT Chất lượng cao)
|
760
|
8
|
7440112_VP
|
Hoá học (CT liên kết Việt – Pháp)
|
760
|
9
|
7440122
|
Khoa học Vật liệu
|
650
|
10
|
7440201
|
Địa chất học
|
610
|
11
|
7440228
|
Hải dương học
|
660
|
12
|
7440301
|
Khoa học Môi trường
|
650
|
13
|
7440301_CLC
|
Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)
|
650
|
14
|
7460101_NN
|
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin
|
700
|
15
|
7480101_TT
|
Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)
|
977
|
16
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
910
|
17
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin (CT Chất lượng cao)
|
870
|
18
|
7480201_NN
|
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin
|
930
|
19
|
7480201_VP
|
Công nghệ thông tin (CT liên kết Việt - Pháp)
|
757
|
20
|
7510401_CLC
|
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (CT Chất lượng cao)
|
760
|
21
|
7510402
|
Công nghệ Vật liệu
|
650
|
22
|
7510406
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
650
|
23
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
720
|
24
|
7520207_CLC
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT Chất lượng cao)
|
650
|
25
|
7520402
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
650
|
26
|
7520403
|
Vật lý y khoa
|
800
|
27
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
610
|