Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
-
1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
Điều kiện
học lực
lớp 12
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
25,00
|
Giỏi
|
2
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
18,00
|
Giỏi
|
3
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
18,00
|
Giỏi
|
4
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
27,25
|
Giỏi
|
5
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
18,00
|
Giỏi
|
6
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
24,00
|
Giỏi
|
7
|
7140212
|
Sư phạm Hoá học
|
26,75
|
Giỏi
|
8
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
18,00
|
Giỏi
|
9
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
25,50
|
Giỏi
|
10
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
18,00
|
Giỏi
|
11
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
18,00
|
Giỏi
|
12
|
7140246
|
Sư phạm Công nghệ
|
18,00
|
Giỏi
|
13
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
18,00
|
Giỏi
|
14
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
18,00
|
Giỏi
|
15
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
18,00
|
Giỏi
|
16
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
15,00
|
|
17
|
7229030
|
Văn học
|
15,00
|
|
18
|
7229040
|
Văn hoá học
|
15,00
|
|
19
|
7310401
|
Tâm lý học
|
21,00
|
|
20
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
|
15,00
|
|
21
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
16,00
|
|
22
|
7320101
|
Báo chí
|
24,00
|
|
23
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
15,00
|
|
24
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
15,00
|
|
25
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15,00
|
|
26
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
15,00
|
|
27
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
15,00
|
|
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT
|
Mã Ngành
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm
trúng tuyển
|
1
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
600
|
2
|
7229030
|
Văn học
|
600
|
3
|
7310401
|
Tâm lý học
|
600
|
4
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
600
|
5
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
600
|
6
|
7320101
|
Báo chí
|
600
|
7
|
7420201
|
Công nghệ Sinh học
|
600
|
8
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
600
|
9
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
600
|
10
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
600
|
Ghi chú:
(1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.
|