Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
		        	-
		        	1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Mã Ngành 
             | 
            
             Tên ngành, chuyên ngành 
             | 
            
             Điểm 
            trúng tuyển 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7310101 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             25,00 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7310107 
             | 
            
             Thống kê   kinh tế 
             | 
            
             23,50 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7310205 
             | 
            
             Quản lý nhà   nước 
             | 
            
             23,50 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             26,50 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7340115 
             | 
            
             Marketing 
             | 
            
             27,25 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế 
             | 
            
             27,50 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7340121 
             | 
            
             Kinh   doanh thương mại 
             | 
            
             26,00 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7340122 
             | 
            
             Thương   mại điện tử 
             | 
            
             26,25 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính   ngân hàng 
             | 
            
             25,25 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             24,75 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7340302 
             | 
            
             Kiểm toán 
             | 
            
             24,75 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7340404 
             | 
            
             Quản trị   nhân lực 
             | 
            
             26,50 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7340405 
             | 
            
             Hệ thống   thông tin quản lý 
             | 
            
             23,50 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7340420 
             | 
            
             Khoa học   dữ liệu và phân tích kinh doanh 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             Luật học 
             | 
            
             24,00 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             7380107 
             | 
            
             Luật kinh   tế 
             | 
            
             25,75 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             Quản trị   dịch vụ du lịch & lữ hành 
             | 
            
             24,75 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             Quản trị   khách sạn 
             | 
            
             25,50 
             | 
        
    
 
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
    
        
            | 
             STT 
             | 
            
             Mã Ngành 
             | 
            
             Tên ngành, chuyên ngành 
             | 
            
             Điểm 
            trúng tuyển 
             | 
        
        
            | 
             1 
             | 
            
             7310101 
             | 
            
             Kinh tế 
             | 
            
             798 
             | 
        
        
            | 
             2 
             | 
            
             7310107 
             | 
            
             Thống kê   kinh tế 
             | 
            
             742 
             | 
        
        
            | 
             3 
             | 
            
             7310205 
             | 
            
             Quản lý   nhà nước 
             | 
            
             737 
             | 
        
        
            | 
             4 
             | 
            
             7340101 
             | 
            
             Quản trị   kinh doanh 
             | 
            
             849 
             | 
        
        
            | 
             5 
             | 
            
             7340115 
             | 
            
             Marketing 
             | 
            
             886 
             | 
        
        
            | 
             6 
             | 
            
             7340120 
             | 
            
             Kinh   doanh quốc tế 
             | 
            
             923 
             | 
        
        
            | 
             7 
             | 
            
             7340121 
             | 
            
             Kinh   doanh thương mại 
             | 
            
             880 
             | 
        
        
            | 
             8 
             | 
            
             7340122 
             | 
            
             Thương   mại điện tử 
             | 
            
             894 
             | 
        
        
            | 
             9 
             | 
            
             7340201 
             | 
            
             Tài chính   ngân hàng 
             | 
            
             851 
             | 
        
        
            | 
             10 
             | 
            
             7340301 
             | 
            
             Kế toán 
             | 
            
             800 
             | 
        
        
            | 
             11 
             | 
            
             7340302 
             | 
            
             Kiểm toán 
             | 
            
             814 
             | 
        
        
            | 
             12 
             | 
            
             7340404 
             | 
            
             Quản trị   nhân lực 
             | 
            
             845 
             | 
        
        
            | 
             13 
             | 
            
             7340405 
             | 
            
             Hệ thống   thông tin quản lý 
             | 
            
             801 
             | 
        
        
            | 
             14 
             | 
            
             7340420 
             | 
            
             Khoa học   dữ liệu và phân tích kinh doanh 
             | 
            
             843 
             | 
        
        
            | 
             15 
             | 
            
             7380101 
             | 
            
             Luật học 
             | 
            
             757 
             | 
        
        
            | 
             16 
             | 
            
             7380107 
             | 
            
             Luật kinh   tế 
             | 
            
             845 
             | 
        
        
            | 
             17 
             | 
            
             7810103 
             | 
            
             Quản trị   dịch vụ du lịch và lữ hành 
             | 
            
             800 
             | 
        
        
            | 
             18 
             | 
            
             7810201 
             | 
            
             Quản trị   khách sạn 
             | 
            
             809 
             | 
        
        
            | 
             Ghi chú:  
            (1) Điểm   đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. 
            (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt   ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển   lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. 
             |