ĐH Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển riêng năm 2021
12/06/2021
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA và KSV) thông báo kết quả xét tuyển các phương thức tuyển sinh Khóa 47 - Đại học chính quy năm 2021 của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh bao gồm:
- Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (gọi tắt là PT tốt nghiệp THPT nước ngoài),
- Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT học sinh Giỏi),
- Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT tổ hợp môn),
- Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (gọi tắt là PT đánh giá năng lực).
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NHƯ SAU:
Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng ngành bằng nhau giữa các nguyện vọng.
1. Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)
1.1. Chương trình Chuẩn, chương trình Chất lượng cao
Stt
|
Mã
|
Ngành
|
PT học sinh Giỏi
|
PT tổ hợp môn
|
PT đánh giá năng lực
|
1
|
7310101
|
Ngành Kinh tế
|
62
|
67
|
940
|
2
|
7310104
|
Ngành Kinh tế đầu tư
|
53
|
56
|
900
|
3
|
7340116
|
Ngành Bất động sản
|
52
|
55
|
880
|
4
|
7340404
|
Ngành Quản trị nhân lực
|
67
|
69
|
950
|
5
|
7620114
|
Ngành Kinh doanh nông nghiệp
|
48
|
48
|
750
|
6
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
64
|
66
|
925
|
7
|
7340120
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
76
|
78
|
980
|
8
|
7510605
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
85
|
86
|
1000
|
9
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh thương mại
|
67
|
70
|
950
|
10
|
7340115
|
Ngành Marketing
|
75
|
77
|
970
|
11
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
55
|
61
|
895
|
12
|
7340204
|
Ngành Bảo hiểm
|
50
|
52
|
830
|
13
|
7340206
|
Ngành Tài chính quốc tế
|
71
|
72
|
950
|
14
|
7340301
|
Ngành Kế toán
|
52
|
56
|
870
|
15
|
7340302
|
Ngành Kiểm toán
|
64
|
66
|
940
|
16
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
55
|
57
|
870
|
17
|
7810201
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
60
|
63
|
885
|
18
|
7310108
|
Ngành Toán kinh tế
|
52
|
56
|
870
|
19
|
7310107
|
Ngành Thống kê kinh tế
|
50
|
54
|
840
|
20
|
7340405
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lý
|
56
|
60
|
910
|
21
|
7340122
|
Ngành Thương mại điện tử
|
69
|
71
|
970
|
22
|
7480109
|
Ngành Khoa học dữ liệu
|
65
|
67
|
920
|
23
|
7480103
|
Ngành Kỹ thuật phần mềm
|
63
|
67
|
950
|
24
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
67
|
67
|
920
|
25
|
7380107
|
Ngành Luật kinh tế
|
62
|
64
|
920
|
26
|
7380101
|
Ngành Luật
|
62
|
64
|
930
|
27
|
7340403
|
Ngành Quản lý công
|
51
|
55
|
840
|
28
|
7580104
|
Ngành Kiến trúc đô thị
|
48
|
48
|
800
|
29
|
7720802
|
Ngành Quản lý bệnh viện
|
51
|
56
|
880
|
1.2. Chương trình Cử nhân tài năng
Stt
|
Mã
|
Ngành
|
PT học sinh Giỏi
|
PT tổ hợp môn
|
1
|
7340101_01
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
65
|
65
|
2
|
7340120_01
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
70
|
70
|
3
|
7340115_01
|
Ngành Marketing
|
70
|
70
|
4
|
7340201_01
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
65
|
65
|
5
|
7340301_01
|
Ngành Kế toán
|
65
|
65
|
2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
Stt
|
Mã
|
Ngành
|
PT học sinh Giỏi
|
PT tổ hợp môn
|
PT đánh giá năng lực
|
1
|
7620114
|
Ngành Kinh doanh nông nghiệp
|
47
|
37
|
505
|
2
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
47
|
38.5
|
600
|
3
|
7340120
|
Ngành Kinh doanh quốc tế
|
47
|
37.5
|
600
|
4
|
7340115
|
Ngành Marketing
|
47
|
37.5
|
600
|
5
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
47
|
37.5
|
600
|
6
|
7340301
|
Ngành Kế toán
|
47
|
38.5
|
580
|
7
|
7340122
|
Ngành Thương mại điện tử
|
47
|
37
|
505
|
8
|
7380107
|
Ngành Luật kinh tế
|
47
|
37
|
505
|
9
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
47
|
37
|
600
|
10
|
7220201
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
47
|
37
|
600
|
(*) THÍ SINH TRÚNG TUYỂN KHI THỎA CẢ HAI ĐIỀU KIỆN SAU:
+ Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).
+ Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng ngành theo từng phương thức.