Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH GTVT – Phân hiệu TPHCM theo xét học bạ THPT và điểm thi ĐGNL
-
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2021 tại Phân hiệu Tp. Hồ Chí Minh (GSA) theo kết quả học bạ THPT và theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021, như sau:
1. Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo học bạ THPT:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
24.50
|
2
|
7340301
|
Kế toán
|
23.00
|
3
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
27.00
|
4
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
21.50
|
5
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
21.00
|
6
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
25.20
|
7
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
21.00
|
8
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
20.00
|
9
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
22.50
|
10
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
18.00
|
11
|
7580101
|
Kiến trúc
|
19.00
|
12
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
21.10
|
13
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18.00
|
14
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
22.00
|
15
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
22.00
|
16
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
21.00
|
17
|
7840101
|
Khai thác vận tải
|
25.00
|
Ghi chú: Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ ĐXT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + điểm ưu tiên (nếu có).
+ ĐTB Môn 1 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 1 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 1 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 1)/3.
+ ĐTB Môn 2 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 2 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 2 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 2)/3.
+ ĐTB Môn 3 = (ĐTB cả năm lớp 10 Môn 3 + ĐTB cả năm lớp 11 Môn 3 + ĐTB học kỳ 1 lớp 12 Môn 3)/3.
Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm toán cao hơn.
2. Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
700
|
2
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
802
|
3
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
650
|
4
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
750
|
5
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
650
|
6
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
650
|
7
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
650
|
8
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
650
|
Ghi chú: Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = Điểm thi đánh giá năng lực + Điểm ưu tiên (nếu có).
3. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển sẽ được công nhận trúng tuyển và nhập học sau khi đã tốt nghiệp THPT
Thời gian nhập học Nhà trường sẽ có thông báo sau trên website: tuyensinh.utc2.edu.vn hay utc2.edu.vn