Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Kiên Giang
-
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN ĐỢT 1
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2016
(Theo thông báo số ……/TB-HĐTS ngày 13 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng tuyển sinh năm 2016 Trường Đại học Kiên Giang)
Stt
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn xét theo KQ tại Cụm thi Đại học
|
Điểm chuẩn xét theo KQ Học bạ THPT
|
1
|
D140209
|
Đại học Sư phạm Toán học
|
15
|
18
|
2
|
D340301
|
Đại học Kế toán
|
15
|
18
|
3
|
D220201
|
Đại học Ngôn ngữ Anh
|
15
|
18
|
4
|
D220201
|
Đại học Ngôn ngữ Anh (Du lịch)
|
15
|
18
|
5
|
D420201
|
Đại học Công nghệ Sinh học
|
15
|
18
|
6
|
D480201
|
Đại học Công nghệ Thông tin
|
15
|
18
|
7
|
D510103
|
Đại học CN KT Xây dựng
|
15
|
18
|
8
|
D510406
|
Đại học CN KT Môi trường
|
15
|
18
|
9
|
D540101
|
Đại học Công nghệ thực phẩm
|
15
|
18
|
10
|
C340301
|
Cao đẳng Kế toán
|
Tốt nghiệp THPT
|
Tốt nghiệp THPT
|
11
|
C220201
|
Cao đẳng Tiếng Anh
|
12
|
C480201
|
Cao đẳng Công nghệ Thông tin
|
13
|
C510103
|
Cao đẳng CN KT Xây dựng
|
14
|
C540101
|
Cao đẳng Công nghệ thực phẩm
|
Ghi chú:
1. Điểm chuẩn xét theo kết quả tại cụm thi đại học được tính cho thí sinh ở KV3, đối tượng ưu tiên là 00.
2. Điểm chuẩn xét theo Học bạ không có môn nào trong tổ hợp nhỏ 6.0 điểm.