Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
-
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016
(Ban hành theo quyết định số 95/QĐ-ĐHBK-ĐTĐH ngày 13/8/2016 của Chủ tịnh Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Bách khoa Hà Nội)
Mã nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 1
|
Tiêu chí phụ (môn Toán) 2
|
KT11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
8.42
|
8.5
|
KT12
|
Kỹ thuật cơ khí (cơ khí chế tạo và cơ khí động lực); Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy
|
8
|
7.5
|
KT13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7.65
|
8.25
|
KT14
|
Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
7.66
|
8.25
|
CN1
|
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
8.05
|
7.5
|
KT21
|
Kỹ thuật điện tử-truyền thông
|
8.3
|
7.75
|
KT22
|
Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin
|
8.82
|
8.5
|
KT23
|
Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý
|
8.03
|
8
|
KT24
|
Kỹ thuật Điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
8.53
|
8.5
|
CN2
|
Công nghệ KT Điều khiển và tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ KT Điện-điện tử; Công nghệ thông tin
|
8.32
|
7.75
|
KT31
|
Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường
|
7.93
|
8.5
|
KT32
|
Hóa học (cử nhân)
|
7.75
|
8
|
KT33
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
7.72
|
8.5
|
CN3
|
Công nghệ thực phẩm
|
7.92
|
8
|
KT41
|
Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy
|
7.73
|
7.5
|
KT42
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (cử nhân)
|
7.11
|
7.25
|
KT51
|
Vật lý kỹ thuật
|
7.62
|
7
|
KT52
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
7.75
|
8
|
KQ1
|
Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
|
7.47
|
7.5
|
KQ2
|
Quản trị kinh doanh
|
7.73
|
7.5
|
KQ3
|
Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
|
7.73
|
7.5
|
TA1
|
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
|
7.48
|
6.5
|
TA2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
7.29
|
6.75
|
TT1
|
Chương trình tiên tiến ngành Điện-Điện tử
|
7.55
|
7.5
|
TT2
|
Chương trình tiên tiến ngành Cơ Điện tử
|
7.58
|
7.5
|
TT3
|
Chương trình tiên tiến ngành Khoa học và Kỹ thuật vật liệu
|
7.98
|
7.75
|
TT4
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật Y sinh
|
7.61
|
7
|
TT5
|
Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin Việt-Nhật; Chương trình tiên tiến Công nghệ thông tin ICT
|
7.53
|
7.75
|
QT11
|
Cơ điện tử - NUT (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)
|
7.5
|
7
|
QT12
|
Điện tử -Viễn thông – LUH (ĐH Leibniz Hannover - Đức)
|
7.28
|
7.25
|
QT13
|
Hệ thống thông tin – G.INP (ĐH Grenoble – Pháp)
|
7
|
7
|
QT14
|
Công nghệ thông tin – LTU (ĐH La Trobe – Úc)
|
7.52
|
8.25
|
QT15
|
Kỹ thuật phần mềm – VUW IT (ĐH Victoria - New Zealand)
|
6.58
|
6.75
|
QT21
|
Quản trị kinh doanh - VUW (ĐH Victoria - New Zealand)
|
6.7
|
6.5
|
QT31
|
Quản trị kinh doanh – TROY BA (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
|
6.5
|
6.75
|
QT32
|
Khoa học máy tính – TROY - IT (ĐH Troy - Hoa Kỳ)
|
6.7
|
7
|
QT33
|
Quản trị kinh doanh - UPMF (ĐH Pierre Mendes France – Pháp)
|
6.52
|
4.5
|
QT41
|
Quản lý công nghiệp Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Industrial System Engineering)
|
6.53
|
6.25
|
Ghi chú:
1/ Công thức tính điểm xét(ĐX) và điểm chuẩn:
a/ Đối với các nhóm ngành không có môn chính:
b/ Đối với các nhóm ngành có môn chính:
2/ Tiêu chí phụ: Những em có điểm xét đúng bằng điểm chuẩn thì phải có điểm môn Toán đạt điểm theo tiêu chí phụ.
3/ Nộp giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh trúng tuyển nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản gốc) cho Trường ĐH Bách khoa Hà Nội từ ngày 15/8 đến trước 17 giờ ngày 19/8/2016 để xác nhận theo học. Những em đến nộp GCN kết quả thi THPT trực tiếp tại Trường sẽ được nhận ngay Giấy triệu tập trúng tuyển.