Tên ngành
|
Điểm chuẩn phương thức 1: Sử dụng kết quả THPT quốc gia 2015 (Nhóm học sinh phổ thông – KV3)
|
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học
|
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh
|
Tổ hợp Toán-Sinh học-Hóa học
|
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn
|
Cấp thoát nước
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
Quản trị kinh doanh
|
18.75
|
18.75
|
18.75
|
18.75
|
Địa chất học
|
16.75
|
16.75
|
16.75
|
16.75
|
Khí tượng học
|
16.25
|
16.25
|
16.25
|
16.25
|
Thủy văn
|
15.75
|
15.75
|
15.75
|
15.75
|
Công nghệ thông tin
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
19.25
|
19.25
|
19.25
|
19.25
|
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
|
16.5
|
16.5
|
16.5
|
16.5
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
18.25
|
Quản lý đất đai
|
18.75
|
18.75
|
18.75
|
18.75
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc học THPT (Nhóm học sinh phổ thông – KV3)
|
Tổ hợp Toán-Vật lý-Hóa học
|
Tổ hợp Toán-Vật lý-Tiếng Anh
|
Tổ hợpToán-Sinh học-Hóa học
|
Tổ hợp Toán-Tiếng Anh-Ngữ Văn
|
Cấp thoát nước
|
23.3
|
23.3
|
23.4
|
-
|
Quản trị kinh doanh
|
25.0
|
25.0
|
25.4
|
25.1
|
Địa chất học
|
20.2
|
20.2
|
20.5
|
-
|
Khí tượng học
|
20.9
|
25.0
|
20.5
|
20.9
|
Thủy văn
|
21.1
|
21.4
|
19.0
|
19.4
|
Công nghệ thông tin
|
22.8
|
22.8
|
22.9
|
25.0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
25.6
|
26.3
|
25.6
|
-
|
Kỹ thuật Trắc địa-Bản đồ
|
20.6
|
20.9
|
20.6
|
-
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
23.9
|
25.0
|
23.9
|
24.0
|
Quản lý đất đai
|
24.9
|
24.9
|
24.9
|
25.2
|