Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Mỹ thuật Việt Nam
-
Căn cứ Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cơ quan chủ quản, Hội đồng tuyển sinh thống nhất điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2015 như sau:
NGÀNH HỘI HOẠ
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
|
|
Số người đạt
|
24-3=21
|
7-1=6
|
6
|
5-1=4
|
37
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
|
Tổng số người đạt
|
21
|
7
|
6
|
7
|
41
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐỒ HOẠ
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
|
|
Số người đạt
|
8-1=7
|
5-1=4
|
0
|
0
|
11
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
|
Số người đạt
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
|
Tổng số người đạt
|
8
|
4
|
0
|
0
|
12
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Sư phạm mỹ thuật hoặc ngành Thiết kế đồ họa.
NGÀNH ĐIÊU KHẮC
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
2
|
1
|
1
|
4
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số người đạt
|
0
|
2
|
1
|
1
|
4
|
NGÀNH LÝ LUẬN, LỊCH SỬ VÀ PHÊ BÌNH MỸ THUẬT
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
28.0
|
27.5
|
27.0
|
26.5
|
|
|
Số người đạt
|
4
|
4
|
1
|
0
|
9
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
27.0
|
26.5
|
26.0
|
25.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
26.0
|
25.5
|
25.0
|
24.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tổng số người đạt
|
4
|
4
|
1
|
0
|
9
|
NGÀNH SƯ PHẠM MỸ THUẬT
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
25.0
|
24.5
|
24.0
|
23.5
|
|
|
Số người đạt
|
25-14=11
|
7-4=3
|
7-4=3
|
4-4=0
|
17
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
24.0
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
|
Tổng số người đạt
|
11
|
3
|
3
|
2
|
19
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ
|
Ưu tiên
|
|
KV3
|
KV2
|
KV2NT
|
KV1
|
Tổng số
|
|
HSPT
|
Điểm trúng tuyển
|
23.5
|
23.0
|
22.5
|
22.0
|
|
|
Số người đạt
|
20-1=19
|
15-1=14
|
4-1=3
|
4
|
40
|
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
22.5
|
22.0
|
21.5
|
21.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
21.5
|
21.0
|
20.5
|
20.0
|
|
|
Số người đạt
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
|
Tổng số người đạt
|
19
|
14
|
3
|
5
|
41
|
Ghi chú: Số bị trừ là số thí sinh đỗ hai ngành nhưng Lựa chọn 1 là ngành Hội họa hoặc Đồ họa.
Do đã lấy đủ chỉ tiêu tuyển sinh nên Nhà trường không nhận đơn xin chuyển nguyện vọng sang ngành Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật.