Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2015: Trường ĐH Nông Lâm Tp.HCM

-

THÔNG BÁO ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

 I. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY TẠI CƠ SỞ CHÍNH

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D140215

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

A00

18.75

B00

18.75

2

D220201

Ngôn ngữ Anh (*)

D01

28.00

3

D310101

Kinh tế

A00

19.50

D01

19.50

4

D310501

Bản đồ học

A00

17.00

D01

17.00

5

D340101

Quản trị kinh doanh

A00

20.25

D01

20.25

6

D340301

Kế toán

A00

20.75

D01

20.75

7

D420201

Công nghệ sinh học

A00

22.00

B00

22.00

8

D440301

Khoa học môi trường

A00

20.00

B00

20.00

9

D480201

Công nghệ thông tin

A00

20.00

A01

20.00

10

D510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00

20.00

A01

20.00

11

D510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00

21.00

A01

21.00

12

D510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00

21.25

A01

21.25

13

D510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00

19.50

A01

19.50

14

D510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00

21.50

B00

21.50

15

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

20.25

A01

20.25

16

D520320

Kỹ thuật môi trường

A00

20.25

B00

20.25

17

D540101

Công nghệ thực phẩm

A00

21.50

B00

21.50

18

D540101T

Công nghệ thực phẩm (CT tiên tiến)

A00

20.25

B00

20.25

19

D540105

Công nghệ chế biến thủy sản

A00

20.75

B00

20.75

20

D540301

Công nghệ chế biến lâm sản

A00

17.75

B00

17.75

21

D620105

Chăn nuôi

A00

21.00

B00

21.00

22

D620109

Nông học

A00

21.50

B00

21.50

23

D620112

Bảo vệ thực vật

A00

21.50

B00

21.50

24

D620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

A00

17.75

B00

17.75

25

D620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00

18.50

D01

18.50

26

D620116

Phát triển nông thôn

A00

18.00

D01

18.00

27

D620201

Lâm nghiệp

A00

17.00

B00

17.00

28

D620301

Nuôi trồng thủy sản

A00

19.50

B00

19.50

29

D640101

Thú y

A00

22.50

B00

22.50

30

D640101T

Thú y (CT tiên tiến)

A00

21.50

B00

21.50

31

D850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

20.25

B00

20.25

32

D850103

Quản lý đất đai

A00

19.00

A01

19.00

II.  ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN BẬC ĐẠI HỌC HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D340101L

Quản trị kinh doanh

A00

20.25

D01

20.25

2

D340301L

Kế toán

A00

20.75

D01

20.75

3

D420201L

Công nghệ sinh học

A00

22.00

B00

22.00

4

D480201L

Công nghệ thông tin

A00

20.00

A01

20.00

5

D510201L

Cơ khí công nghệ

A00

20.00

A01

20.00

6

D520320L

Kỹ thuật môi trường

A00

20.25

B00

20.25

7

D540101L

Công nghệ thực phẩm

A00

21.50

B00

21.50

8

D620109L

Nông học

A00

21.50

B00

21.50

9

D620301L

Nuôi trồng thủy sản

A00

19.50

B00

19.50

10

D850103L

Quản lý đất đai

A00

19.00

A01

19.00

 III. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH TẠI PHÂN HIỆU GIA LAI

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D340301G

Kế toán

A00

15.00

D01

15.00

2

D540101G

Công nghệ thực phẩm

A00

15.00

B00

15.00

3

D620109G

Nông học

A00

15.00

B00

15.00

4

D620201G

Lâm nghiệp

A00

15.00

B00

15.00

5

D640101G

Thú y

A00

18.00

B00

18.00

6

D850101G

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

15.00

B00

15.00

7

D850103G

Quản lý đất đai

A00

15.00

A01

15.00

IV. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH TẠI PHÂN HIỆU NINH THUẬN

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D340101N

Quản trị kinh doanh

A00

15.00

D01

15.00

2

D540101N

Công nghệ thực phẩm

A00

15.00

B00

15.00

3

D620109N

Nông học

A00

15.00

B00

15.00

4

D620301N

Nuôi trồng thủy sản

A00

15.00

B00

15.00

5

D640101N

Thú y

A00

15.00

B00

15.00

6

D850101N

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

15.00

B00

15.00

7

D850103N

Quản lý đất đai

A00

15.00

A01

15.00

V. ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT QUỐC TẾ

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Mức điểm

1

D310106Q

Thương mại quốc tế

A00

17.00

A01

17.00

D01

17.00

2

D340120Q

Kinh doanh quốc tế

A00

17.00

A01

17.00

D01

17.00

3

D420201Q

Công nghệ sinh học

A00

17.00

A01

17.00

B00

17.00

4

D440301Q

Khoa học và quản lý môi trường

A00

17.00

A01

17.00

B00

17.00

5

D480201Q

Công nghệ thông tin

A00

17.00

A01

17.00

6

D620114Q

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

A00

17.00

A01

17.00

D01

17.00

 Lưu ý:

- Điểm chuấn trúng tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (tức học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, thí sinh thuộc diện được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng khác được hưởng theo Quy chế tuyển sinh ĐH –CĐ hiện hành)

- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2

 

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT I

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

(DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

VÀ PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI, NINH THUẬN)

 I.  Tổ hợp môn xét tuyển các ngành năm 2015

STT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã ngành

Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm tối thiểu

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH

NLS

 

 

 

 

 

 

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: 08.3896.3350  Fax: 08.3896.0713

Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn  Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn

 

ĐÀO TẠO TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

NLS

 

 

 

 

Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

 

60

 

 

1

Công nghệ thông tin

 

D480201

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

2

Khoa học và quản lý môi trường

 

D440301

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

3

Công nghệ sinh học

 

D420201

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

4

Kinh doanh quốc tế

 

D340120

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

5

Thương mại quốc tế

 

D310106

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

6

Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế

 

D620114

(LKQT)

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

10

17.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

NLG

 

 

205

 

 

Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai

ĐT: 059.3877.035

 

Các ngành đào tạo đại học

 

 

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

40

15.0

2

Lâm nghiệp

 

D620201

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

40

15.0

3

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

10

15.0

4

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

45

15.0

5

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

35

15.0

6

Kế toán

 

D340301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

35

15.0

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN

 

 

NLN

 

 

240

 

 

Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận

ĐT: 068.3500.579

 

Các ngành đào tạo đại học

 

1

Quản lý đất đai

 

D850103

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh)

40

15.0

2

Nông học

 

D620109

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

30

15.0

3

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

40

15.0

4

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

45

15.0

5

Thú y

 

D640101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

10

15.0

6

Nuôi trồng thủy sản

 

D620301

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Hóa, Sinh)

40

15.0

7

Quản trị kinh doanh

 

D340101

          (Toán, Lý, Hóa)

Hoặc (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)

35

15.0

II.        Điều kiện đăng ký xét tuyển

            2.1. Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2015 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng.

            2.2. Đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            2.3. Mức điểm tối thiểu của mỗi tổ hợp môn xét tuyển trên áp dụng cho thí sinh thuộc nhóm đối tượng ưu tiên 03, khu vực 3 (Tức học sinh phổ thông không hưởng ưu tiên, các thí sinh thuộc các nhóm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khác được hưởng ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh ĐH – CĐ hiện hành)

            2.4 Thí sinh trúng tuyển chương trình liên kết quốc tế, nếu muốn chuyển sang chương trình đại trà phải có mức điểm đầu vào bằng hoặc cao hơn mức điểm trúng tuyển của ngành tương ứng.

 III.      Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

3.1. Phiếu ĐKXT nguyện vọng bổ sung, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 4 ngành. Các nguyện vọng này được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4;

3.2. Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi dành cho xét tuyển nguyện vọng bổ sung

3.3. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.

3.4 Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ

 IV.      Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

            4.1. Thời gian: Từ ngày 25/08/2015 đến hết ngày 15/09/2015

            4.2. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

            a) Đối với Cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:

            Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh

            Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

            Điện thoại: 08.3896.3350

            b) Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận, thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ cơ sở chính của Trường hoặc về địa chỉ phân hiệu:

            + Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai

            Địa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai

            Điện thoại: 059.3877.035

            + Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận

            Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận

            Điện thoại: 068.3500.579

 V.        Phạm vi tuyển sinh

            5.1. Đối với cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Tuyển sinh trong cả nước

            5.2. Đối với Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận:  Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Miền trung và Tây Nguyên.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang