Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Vinh
Điểm tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2014 theo các mức điểm sàn như sau:
Mức 1: gồm các ngành:
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2014
|
1.
|
Giáo dục tiểu học
|
A: 20.0; C: 20.0; D1: 19.0
|
2.
|
Kế toán
|
A: 17.0; A1: 17.0: D1: 17.0
|
3.
|
Toán học
|
A: 18.5
|
4.
|
Sư phạm Toán học
|
A: 21.0
|
5.
|
Sư phạm Vật lý
|
A: 17.0
|
6.
|
Sư phạm hóa học
|
A: 21.0
|
7.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C: 17.5
|
8.
|
Sư phạm Tiếng Anh(*)
|
D1: 24.0
|
9.
|
Sinh học
|
B: 19.0
|
10.
|
Lịch sử
|
C: 17.0
|
11.
|
Giáo dục thể chất (**)
|
T: 22.0
|
12.
|
Giáo dục mầm non (***)
|
M: 21.5
|
Ghi chú:
(*)Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2
(**)Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Sinh 5 HK hệ số 1
(***)Điểm môn Năng khiếu nhân hệ số 2; Điểm trung bình 2 môn Toán, Văn 5 HK hệ số 1
Mức 2: gồm các ngành:
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2014
|
1.
|
Quản lý giáo dục
|
A: 14.0; C: 14.0
|
2.
|
Giáo dục chính trị
|
A: 15.0; C: 15.0; D1: 15.0
|
3.
|
Luật học
|
A: 16.0; A1: 16.0; C: 16.0
|
4.
|
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)
|
C: 14.0; D1: 14.0
|
5.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A: 14.0
|
6.
|
Công nghệ thông tin
|
A: 16.0; A1: 15.0
|
7.
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
A: 14.0; A1: 14.0
|
8.
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A: 16.0; A1: 16.0
|
9.
|
Quản lý đất đai
|
B: 15.0
|
10.
|
Tài chính ngân hàng
|
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
|
11.
|
Quản trị kinh doanh
|
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
|
12.
|
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư)
|
A: 15.0; A1: 15.0; D1: 15.0
|
13.
|
Hóa học
|
A: 14.5
|
14.
|
Chính trị học
|
C: 14.0
|
15.
|
Công nghệ thực phẩm
|
A: 15.0
|
16.
|
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông
|
A: 14.5; A1: 14.5
|
17.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A: 14.0; A1: 14.0
|
18.
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
A: 14.0
|
19.
|
Báo chí
|
C: 15.0; D1: 14.0
|
20.
|
Quản lý văn hóa
|
A: 14.5; C: 14.0; D1: 15.0
|
21.
|
Luật kinh tế
|
A: 15.0; A1: 15.0; C: 16.0; D1: 16.0
|
22.
|
Sư phạm Tin học
|
A: 15.0
|
23.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A: 14.0; A1: 14.5
|
24.
|
Sư phạm Lịch sử
|
C: 15.0
|
25.
|
Sư phạm Địa lý
|
C: 15.0
|
26.
|
Công tác xã hội
|
C: 14.0
|
27.
|
Vật lý
|
A: 16.5
|
28.
|
Văn học
|
C: 14.0
|
29.
|
Sư phạm sinh học
|
B: 17.0
|
30.
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
D1: 20.0
|
Ghi chú:
(*)Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 vàtổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.0 trở lên
Mức 3: gồm các ngành:
TT
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn 2014
|
1.
|
Khoa học máy tính
|
A: 13.0
|
2.
|
Kinh tế nông nghiệp
|
A: 13.0; B: 14.0; D1: 13.5
|
3.
|
Quản lý đất đai
|
A: 13.0
|
4.
|
Quản lý giáo dục
|
D1: 13.5
|
5.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
B: 14.0
|
6.
|
Khoa học môi trường
|
B: 14.0
|