Điểm chuẩn 2014: Trường ĐH Sài Gòn
Bậc Đại học:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Môn thi nhân hệ số 2
|
Điểm
chuẩn
|
1
|
Việt Nam học (VH-DL)
|
D220113
|
A1
|
|
18,0
|
C
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
2
|
Ngôn ngữ Anh (TM-DL)
|
D220201
|
D1
|
Tiếng Anh
|
25,0
|
3
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
4
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
5
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
|
17,5
|
A1
|
17,5
|
D1
|
17,5
|
6
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
A1
|
|
16,5
|
C
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
7
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
B
|
17,0
|
8
|
Toán ứng dụng
|
D460112
|
A
|
Toán
|
22,0
|
A1
|
22,0
|
D1
|
22,0
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
A
|
|
18,0
|
A1
|
18,0
|
D1
|
18,0
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
D1
|
17,0
|
11
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
|
17,0
|
A1
|
17,0
|
B
|
17,0
|
12
|
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
D1
|
16,5
|
13
|
Quản lí giáo dục
|
D140114
|
A
|
|
16,0
|
A1
|
16,0
|
B
|
17,0
|
C
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
14
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
M
|
Năng khiếu
|
26,5
|
15
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
A
|
|
20,0
|
A1
|
20,0
|
C
|
20,0
|
D1
|
20,0
|
16
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
A
|
|
15,0
|
A1
|
15,0
|
C
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
17
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
A
|
Toán
|
29,0
|
A1
|
29,0
|
18
|
Sư phạm Vật lí
|
D140211
|
A
|
Lí
|
27,0
|
A1
|
27,0
|
19
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
A
|
Hóa
|
29,0
|
20
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
B
|
Sinh
|
24,0
|
21
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
C
|
Ngữ văn
|
24,0
|
D1
|
24,0
|
22
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
C
|
Sử
|
20,0
|
23
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
A
|
|
16,5
|
A1
|
16,5
|
C
|
16,5
|
24
|
Sư phạm Âm nhạc
|
D140221
|
N
|
Năng khiếu
|
35,5
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
D140222
|
H
|
Năng khiếu
|
25,5
|
26
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
D1
|
Tiếng Anh
|
27,5
|
Bậc Cao đẳng:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Môn thi nhân hệ số 2
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
1
|
CĐ Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Năng khiếu
|
M
|
25,0
|
2
|
CĐ Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
Năng khiếu
|
N
|
32,0
|
3
|
CĐ Sư phạm Mĩ thuật
|
C140222
|
Năng khiếu
|
H
|
21,0
|
XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
Trường thông báo nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung từ ngày 20.8 đến hết ngày 5.9 các ngành như sau:
Bậc Đại học:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ
xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
1
|
Khoa học thư viện
|
D320202
|
A
|
15,0
|
50
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
2
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
A
|
17,5
|
230
|
A1
|
D1
|
3
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
17,5
|
100
|
A1
|
D1
|
4
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
A
|
16,5
|
50
|
A1
|
D1
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406
|
A
|
17,0
|
20
|
A1
|
B
|
6
|
Kĩ thuật điện, điện tử
|
D520201
|
A
|
16,5
|
50
|
A1
|
D1
|
Bậc Cao đẳng:
Stt
|
Ngành
|
Mã
|
Khối
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
1
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
A1
|
30
|
C
|
D1
|
2
|
Thư kí văn phòng
|
C340407
|
A1
|
30
|
C
|
D1
|
3
|
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
20
|
A1
|
D1
|
4
|
Công nghệ Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
A
|
20
|
A1
|
D1
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
A
|
35
|
A1
|
C
|
D1
|
6
|
Giáo dục Công dân
|
C140204
|
C
|
20
|
D1
|
7
|
Sư phạm Toán học
|
C140209
|
A
|
20
|
A1
|
8
|
Sư phạm Vật lí
|
C140211
|
A
|
20
|
A1
|
9
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
A
|
20
|
10
|
Sư phạm Sinh học
|
C140213
|
B
|
20
|
11
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
C140214
|
A
|
20
|
A1
|
B
|
D1
|
12
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
C140215
|
A
|
20
|
A1
|
B
|
D1
|
13
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
C140216
|
A
|
20
|
A1
|
B
|
C
|
D1
|
14
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
C
|
20
|
D1
|
15
|
Sư phạm Lịch sử
|
C140218
|
C
|
20
|
16
|
Sư phạm Địa lí
|
C140219
|
A
|
20
|
A1
|
C
|
17
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
D1
|
20
|
|
Cộng
|
|
|
375
|