Điểm chuẩn 2014: CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI
Ngày 8/8/2014, Thượng tướng Đỗ Bá Tỵ, Ủy viên Trung ương Đảng, Ủy viên Thường vụ QUTƯ, Tổng Tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Trưởng Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 20/QĐ-TSQS, ban hành Quy định điểm chuẩn tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp vào các học viện, trường Quân đội năm 2014.
1. Điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo Sĩ quan cấp phân đội trình độ đại học năm 2014
Tên trường/Đối tượng
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1. HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
25,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
23,0
|
|
Nữ miền Bắc
|
A
|
27,5
|
|
Nữ miền Nam
|
A
|
26,0
|
|
2. HỌC VIỆN HẢI QUÂN
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
19,5
|
|
3. HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
C
|
20,5
|
|
Nam miền Nam
|
C
|
18,0
|
|
4. HỌC VIỆN HẬU CẦN
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
24,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
21,0
|
|
5. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,5
|
|
Các tỉnh Nam QK4
|
A
|
20,0
|
|
6. TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2
|
|
|
|
Quân khu 5
|
A
|
20,0
|
|
Quân khu 7
|
A
|
20,0
|
|
Quân khu 9
|
A
|
19,5
|
|
Các đơn vị còn lại
|
A
|
20,0
|
|
7. TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
18,5
|
|
8. TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
19,5
|
|
9. TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
18,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
16,0
|
|
10. TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
23,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
18,5
|
|
11. TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
21,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
19,0
|
|
12. TRƯƠNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
23,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
19,0
|
|
13. TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
19,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
18,5
|
|
Nam miền Bắc
|
A1
|
18,5
|
|
Nam miền Nam
|
A1
|
18,5
|
|
14. TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
20,5
|
|
15. TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
23,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
19,5
|
|
Nam miền Bắc
|
C
|
21,5
|
|
Nam miền Nam
|
C
|
18,5
|
|
16. HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG - KHÔNG QUÂN
|
|
|
a) Ngành Kỹ thuật hàng không
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
23,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
20,5
|
|
b) Ngành Chỉ huy tham mưu Không quân
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
18,5
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
16,5
|
|
c) Ngành Chỉ huy tham mưu Phòng không
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
22,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
18,5
|
|
17. HỌC VIỆN QUÂN Y
|
|
|
|
Đào tạo Bác sĩ đa khoa
|
|
|
|
a) Thi khối A
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
26,0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
25,0
|
|
Nữ miền Bắc
|
A
|
28,0
|
|
Nữ miền Nam
|
A
|
26,5
|
|
b) Thi khối B
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
B
|
26,0
|
|
Nam miền Nam
|
B
|
25,0
|
|
Nữ miền Bắc
|
B
|
28,0
|
|
Nữ miền Nam
|
B
|
26,5
|
|
18. HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ
|
|
|
|
a) Đào tạo ngành tiếng Anh
|
|
|
|
* Thi tiếng Anh
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D1
|
24,38
|
|
Nam miền Nam
|
D1
|
23,63
|
|
Nữ miền Bắc
|
D1
|
27,0
|
|
Nữ miền Nam
|
D1
|
26,0
|
|
b) Đào tạo ngành tiếng Nga
|
|
|
|
* Thi tiếng Anh
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D1
|
23,25
|
|
Nam miền Nam
|
D1
|
22,25
|
|
Nữ miền Bắc
|
D1
|
24,5
|
|
Nữ miền Nam
|
D1
|
23,5
|
|
* Thi tiếng Nga
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D2
|
24,0
|
|
Nam miền Nam
|
D2
|
23,0
|
|
Nữ miền Bắc
|
D2
|
24,5
|
|
Nữ miền Nam
|
D2
|
23,5
|
|
c) Đào tạo ngành tiếng Trung
|
|
|
|
* Thi tiếng Anh
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D1
|
22,25
|
|
Nam miền Nam
|
D1
|
21,25
|
|
Nữ miền Bắc
|
D1
|
25,0
|
|
Nữ miền Nam
|
D1
|
24,0
|
|
* Thi tiếng Pháp
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D3
|
22,25
|
|
Nam miền Nam
|
D3
|
21,25
|
|
Nữ miền Bắc
|
D3
|
25,0
|
|
Nữ miền Nam
|
D3
|
24,0
|
|
* Thi tiếng Trung
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
D4
|
22,5
|
|
Nam miền Nam
|
D4
|
21,5
|
|
Nữ miền Bắc
|
D4
|
25,0
|
|
Nữ miền Nam
|
D4
|
24,0
|
|
d) Đào tạo ngành Trinh sát kỹ thuật
|
|
|
|
Nam miền Bắc
|
A
|
25.0
|
|
Nam miền Nam
|
A
|
24.0
|
|
|
|
|
|
|
2. Điểm chuẩn tuyển sinh vào đào tạo Đại học hệ dân sự CNH, HĐH năm 2014
- Học viện Kỹ thuật quân sự: Công nghệ thông tin 19,5; Điện tử viễn thông 17,5; Kỹ thuật điều khiển 18,5; Kỹ thuật ô tô 15,0; Chế tạo máy 15; Xây dựng dân dụng 15,0; Xây dựng cầu đường 15,0; Cơ điện tử 15,0; Điện tử y sinh 16,5; Công nghệ hóa học 15,0.
- Học viện Quân y: Bác sĩ đa khoa (khối A) 24,0; Bác sĩ đa khoa (khối B) 24,0 và Dược sĩ (khối A) 22,5.
- Học viện Khoa học quân sự: Tiếng Anh (khối D1) 15,0; Tiếng Trung (thi tiếng Anh, khối D1) 15,0; Tiếng Trung (thi tiếng Trung, khối D4) 15,0.
- Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan Thông tin): khối A và A1, các ngành Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện tử, truyền thông 13,0.
- Học viện Hậu cần: khối A, Tài chính ngân hàng 15,0; Tài chính kế toán 15,0; Kỹ thuật xây dựng 14,0.
- Đại học Trần Đại Nghĩa (Sĩ quan Kỹ thuật quân sự): khối A: các ngành Công nghệ thông tin và Cơ khí động lực 14,0.
- Trường Đại học VHNTQĐ - Đại học chính quy (4 năm): Báo chí 20,5; Khoa học thư viện 16,0; Quản lý văn hóa- Thanh nhạc 16,5/5,75, Nhạc cụ-múa 17,5/6,5, Sân khấu 14,0/7,5, Năng khiếu nghệ thuật 16,5/6,5; Sư phạm âm nhạc 18,0/8,0; Thanh nhạc 17,5/8,25; Biên đạo múa 19,0/7,75; Huấn luyện múa 18,0/7,0; Biểu diễn nhạc cụ phương Tây 18,0/8,0; Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 21,5/7,75; Sáng tác âm nhạc 18,5/7,5.
Ban Tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN NV2 VÀO CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NĂM 2014
Xem chi tiết TẠI ĐÂY