Điểm chuẩn 2012: ĐH Thái Bình, ĐH Sao Đỏ
ĐẠI HỌC THÁI BÌNH
Điểm chuẩn NV1 (khu vực 3) – Khối A
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm trúng tuyển
|
D340101
|
- Quản trị kinh doanh
|
13,00
|
D340301
|
- Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tổng hợp).
|
13,00
|
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm trúng tuyển
|
C340101
|
- Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp)
|
10,00
|
C340301
|
- Ngành Kế toán (gồm các chuyên ngành:Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tổng hợp, Kế toán công)
|
10,00
|
C340201
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Kế toán ngân hàng, Ngân hàng thương mại)
|
10,00
|
C510201
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10,00
|
C380201
|
- Ngành Dịch vụ pháp lý
|
10,00
|
Xét tuyển NV2
Đối tượng xét tuyển nguyện vọng 2: Thí sinh đã dự thi đại học năm 2012 theo đề chung của Bộ GD&ĐT, không trúng tuyển nguyện vọng 1 nhưng có kết quả thi bằng hoặc cao hơn điểm tối thiểu nhận xét tuyển nguyện vọng 2 cho từng ngành, khối thi (không có môn 00 (không) điểm).
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Khối A
|
D340101
|
- Quản trị kinh doanh
|
13,00
|
D340301
|
- Kế toán
|
13,00
|
Mã ngành
|
NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
|
Điểm xét tuyển NV2
|
Khối A
|
C340101
|
- Quản trị kinh doanh
|
10,00
|
C340301
|
- Kế toán
|
10,00
|
C340201
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
10,00
|
C510201
|
- Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
10,00
|
C380201
|
- Ngành Dịch vụ pháp lý
|
10,00
|
Nhận hồ sơ NV2 từ ngày 11/8/2012 Tại Phòng Quản lý Đào tạo - Trường Đại học Thái Bình (Số 12 - Phố Hoàng Công Chất - Phường Quang Trung – Thành phố Thái Bình). Điện thoại liên hệ :0363.644.882.
*****
ĐẠI HỌC SAO ĐỎ
HỆ ĐẠI HỌC: 2.300 chỉ tiêu
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Mã
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Mã
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
D510201
|
Công nghệ may
|
A
|
D540204
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
A
|
D510205
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
D340101
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
D510301
|
Kế toán
|
A, D1
|
D340301
|
CN KT điện tử, truyền thông
|
A
|
D510302
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, D1
|
D340201
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
D220201
|
Kỹ thuật tàu thuỷ
|
A
|
D520122
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D1, 4
|
D220204
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, B
|
D540101
|
Việt Nam học
|
C, D1
|
D220113
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A, B
|
D510401
|
|
|
|
HỆ CAO ĐẲNG: 1.800 chỉ tiêu
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Mã ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ
|
A
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
A
|
C510302
|
Công nghệ hàn
|
A
|
C510503
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
C480201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A, B
|
C510401
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
A
|
C510205
|
Công nghệ thực phẩm
|
A, B
|
C540102
|
Công nghệ may
|
A
|
C540204
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A, D1
|
C340201
|
Công nghệ da giày
|
A
|
C540206
|
Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
C340101
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
C510301
|
Kế toán
|
A, D1
|
C340301
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A
|
C510206
|
Việt nam học
|
C, D1
|
C220113
|
Đối tượng tuyển sinh:
Đại học: Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2012, theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Cao đẳng: Thí sinh đã tham dự kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012, theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Điểm trúng tuyển từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ GD-ĐT.