Điểm chuẩn 2012: CĐ CN Hưng Yên, CN Nam Định, CN Phúc Yên, CN & Xây dụng
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HƯNG YÊN
Điểm trúng tuyển NV1
KHỐI A, A1
ƯU TIÊN
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh Phổ thông
|
Điểm trúng tuyển
|
10.0
|
9.5
|
9.0
|
8.5
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
9.0
|
8.5
|
8.0
|
7.5
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
8.0
|
7.5
|
7.0
|
6.5
|
KHỐI D1
ƯU TIÊN
|
Khu vực 3
|
Khu vực 2
|
Khu vực 2NT
|
Khu vực 1
|
Học sinh Phổ thông
|
Điểm trúng tuyển
|
10.5
|
10.0
|
9.5
|
9
|
Nhóm 2
|
Điểm trúng tuyển
|
9.5
|
9.0
|
8.5
|
8.0
|
Nhóm 1
|
Điểm trúng tuyển
|
8.5
|
8.0
|
7.5
|
7.0
|
Xét tuyển NV2
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối xét tuyển
|
Điểm xét tuyển
(điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực)
|
1
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1
|
10,0
|
D1
|
10,5
|
2
|
- Kế toán
|
C340301
|
A, A1
|
10,0
|
D1
|
10,5
|
3
|
- Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
A, A1
|
10,0
|
D1
|
10,5
|
4
|
- Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A, A1
|
10,0
|
5
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
C340405
|
A, A1
|
10,0
|
6
|
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
10,0
|
7
|
- Công nghệ may
|
C540204
|
A, A1
|
10,0
|
Thời gian nhận hồ sơ:
- Đợt 1: Từ 15/8/2012 đến 21/9/2012
- Đợt 2: Từ 24/9/2012 đến 19/10/2012
Hồ sơ gồm có:
1. Giấy chứng nhận kết quả thi đại học, cao đẳng cùng khối xét tuyển theo từng ngành (bản chính hoặc bản sao qua công chứng).
2. Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi thông báo kết quả xét tuyển.
Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện.
(Nhà trường đã và đang liên kết với các trường đại học tổ chức đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên đại học- Thời gian đào tạo 1,5 năm đến 2 năm).
Chú ý: Nhà trường có chỗ ở trong khu ký túc xá cao tầng khép kín, hiện đại cho sinh viên có nhu cầu ở nội trú.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Phòng Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường Cao đẳng Công nghiệp Hưng Yên
- Cơ sở chính: Giai Phạm – Yên Mỹ - Hưng Yên (Km 25 Quốc lộ 5 Hà Nội – Hải Phòng)
ĐT: (03213) 587 898 hoặc xem trên Website: WWW.hic.edu.vn
- Cơ sở 2: Đồng Kỵ - Từ Sơn – Bắc Ninh. ĐT: (02413) 743708
*****
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP NAM ĐỊNH
1. Kết quả trúng tuyển cho tất cả các ngành theo từng khối thi như sau :
Điểm sàn
|
Kết quả đạt điểm tuyển chọn
|
Cộng
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối D1
|
10
|
10
|
10.5
|
854
|
47
|
292
|
1193
|
Xét tuyển NV2
(Mã trường:CND; chỉ tiêu tuyển: 1200)
TT
|
Tên ngành, chuyên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
1
|
Kế toán;gồm các chuyên ngành:
+ Kế toán tổng hợp
+ Kế toán doanh nghiệp thương mại, dịch vụ
|
C340301
|
A, A1, D1
|
2
|
Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh tổng hợp
+ Quản trị doanh nghiệp
|
C340101
|
A, A1,D1
|
3
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
A, A1, D1
|
4
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
A, A1
|
5
|
Hệ thống thông tin quản lý;gồm các chuyên ngành:
+ Tin học kinh tế
+ Tin học quản lý
|
C340405
|
A, A1
|
6
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
A, A1
|
7
|
Công nghệ May
|
C540204
|
A, A1,D1
|
8
|
Thiết kế thời trang
|
C510404
|
A, A1, D1
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí;gồm các chuyên ngành:
+ Chế tạo máy
+ Công nghệ cơ khí
|
C510201
|
A, A1
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
C510205
|
A, A1
|
11
|
Công nghệ Hàn(kết cấu thép công trình công nghiệp)
|
C510503
|
A, A1
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử;gồm các chuyên ngành:
+ Điện công nghiệp
+ Thiết bị điện, điện tử
|
C510301
|
A, A1
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông; gồm các chuyên ngành:
+ Điện tử công nghiệp
+ Điện tử viễn thông
|
C510302
|
A, A1
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt(điện lạnh và điều hòa không khí)
|
C510206
|
A, A1
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
A, A1
|
ĐỐI TƯỢNG:Xét tuyển những thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên trong kỳ thi tuyển sinh vào Đại học, Cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
HỒ SƠ XÉT TUYỂN GỒM:
- Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 (Bản gốc hoặc bản sao công chứng)
- Lệ phí xét tuyển: 15.000đ; 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận
ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ:Qua đường Bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc trực tiếp tại:
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định - Km6 - QL10 - Xã Liên Bảo - Huyện Vụ Bản - Tỉnh Nam Định (ĐT: 0350.3849581 Fax: 0350.3843051 Email: CND@cnd.edu.vn)
*****
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP PHÚC YÊN
Điểm trúng tuyển NV1 tính chung cho tất cả các ngành (dành cho HSPT khu vực 3)
- Khối A, A1: 10,0 điểm
- Khối D1: 10,5 điểm.
Thời gian nhập học: 04/9/2012
Xét tuyển NV2:
Tên ngành, chuyên ngành học
|
Mã ngành
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Khối A,A1
|
Khối D1
|
- Tin học ứng dụng
|
C480202
|
10,0
|
10,5
|
30
|
- Công nghệ Kĩ thuật Điện, điện tử
|
C510301
|
10,0
|
10,5
|
30
|
- Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205
|
10,0
|
|
20
|
- Công nghệ kĩ thuật trắc địa
|
C515902
|
10,0
|
|
30
|
- Công nghệ Kĩ thuật mỏ
|
C511001
|
10,0
|
|
20
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
10,0
|
|
40
|
- Kế toán
|
C340301
|
10,0
|
10,5
|
30
|
- Truyền thông và mạng máy tính
|
C480102
|
10,0
|
10,5
|
15
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
10,0
|
10,5
|
30
|
- Công nghệ kĩ thuật địa chất
|
C515901
|
10,0
|
|
20
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510303
|
10,0
|
10,5
|
20
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
10,0
|
10,5
|
35
|
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510103
|
10,0
|
|
30
|
Hồ sơ xét tuyển:
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi ĐH, CĐ 2012
- 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, điện thoại người nhận
- Lệ phí xét tuyển 15.000đ
Nơi nộp hồ sơ: Nộp tại trung tâm tuyển sinh của trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh – Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc Yên, Số 1, Chùa Cấm – Trưng Nhị - Phúc Yên – Vĩnh Phúc.
Thời gian: Đợt 1 từ 13/8 đến 10/9/2012.
Liên hệ: ĐT: 0211.3511836, 04.35995582
*****
CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Điểm trúng tuyển NV1:
- Khối A: 10,0 điểm. Số người đạt điểm trúng tuyển: 963
- Khối D1: 10,5 điểm. Số người đạt điểm trúng tuyển: 110
Xét tuyển NV2
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng thông báo xét tuyển 300 thí sinh dự thi Đại học hoặc Cao đẳng (Khối A, C, D1) năm 2012 có điểm thi đạt điểm sàn Cao đẳng trở lên.
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm khối thi
|
A
|
D1
|
C
|
1
|
Kế toán. Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tổng hợp; Kế toán thương mại và du lịch; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán ngân hàng.
|
C340301
|
10
|
10,5
|
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng thủy lợi và thủy điện.
|
C510102
|
10
|
|
|
3
|
Tin học ứng dụng. Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Truyền thông và mạng máy tính.
|
C480202
|
10
|
10,5
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô. Chuyên ngành: Sửa chữa ô tô; Máy xây dựng.
|
C510205
|
10
|
|
|
5
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp. Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật ô tô; Sư phạm công nghệ kỹ thuật điên; Sư phạm công nghệ hàn; Sư phạm kỹ thuật cơ khí.
|
C140214
|
10
|
|
|
6
|
Công nghệ hàn
|
C510503
|
10
|
|
|
7
|
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị Makerting; Quản trị nhân sự.
|
C340101
|
10
|
10,5
|
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. Chuyên ngành: CN Kỹ thuật điện; CN Kỹ thuật điện, điện tử; CN Tự động; Hệ thống điện.
|
C510301
|
10
|
|
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
C510201
|
10
|
|
|
10
|
Việt Nam học. Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Ngoại ngữ du lịch.
|
C220113
|
|
10,5
|
11,5
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
10
|
|
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ. Chuyên ngành: Cơ điện mỏ; Khai thác mỏ; Xây dựng mỏ và công trình ngầm; Công nghệ cơ điện tuyển khoáng.
|
C511001
|
10
|
|
|
13
|
Quản lý xây dựng. Chuyên ngành: Quản lý kinh tế xây dựng.
|
C580302
|
10
|
10,5
|
|
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học hoặc Cao đẳng năm 2012
- Một phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại (nếu có)
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Ban tuyển sinh – Trường Cao đẳng Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng, Phương Đông – Uông Bí - Quảng Ninh. Điện thoại: 033.3851240 hoặc 033.6289225