Điểm chuẩn 2012: ĐH Lạc Hồng, ĐH Bình Dương, ĐH KTCN Long An
ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
Trường ĐH Lạc Hồng đã thông báo điểm NV2 vào trường năm 2012 như sau:
Ngành tuyển sinh
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Khối thi
|
- Công nghệ Thông tin, Hệ thống thông tin
|
D480201
|
C480201
|
A,A1,D1
|
- Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông (điện tử viễn thông)
|
D510302
|
C510302
|
A,A1
|
- Điện công nghiệp
|
D510201
|
C510201
|
A,A1
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí (Cơ điện tử; Tự động hóa)
|
D510201
|
C510201
|
A,A1
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
D510102
|
C510102
|
A,A1
|
- Xây dựng cầu đường
|
D510102
|
C510102
|
A,A1
|
- Công nghệ may
|
D540204
|
C540204
|
A,A1
|
- Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
C510303
|
A,A1
|
- Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
C510301
|
A,A1
|
- Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
C510401
|
A,B
|
- Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
C540101
|
A,B
|
- Khoa học môi trường
|
D440301
|
C440301
|
A,B
|
- Nông học (Nông nghiệp)
|
D620109
|
C620109
|
A,B
|
- Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
C420201
|
A,B
|
- Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị thương mại điện tử, Quản trị du lịch, Luật kinh tế)
|
D340101
|
C340101
|
A,A1,D1
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
D340201
|
C340201
|
A,A1,D1
|
- Kế toán – Kiểm toán
|
D340301
|
C340301
|
A,A1,D1
|
- Kinh tế - Ngoại thương
|
D310101
|
C310101
|
A,A1,D1
|
- Đông phương học (Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc)
|
D220213
|
C220213
|
C,D1
|
- Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
D220113
|
C220113
|
C,D1
|
- Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
C220201
|
D1
|
Điểm xét tuyển các khối ưu tiên theo khu vực và đối tượng
|
|
KHỐI A, A1
|
KHỐI B
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
Học sinh THPT
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
Ưu tiên 2
|
12
|
11.5
|
11
|
10.5
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
Ưu tiên 1
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
12
|
11.5
|
11
|
10.5
|
Cao đẳng
|
Học sinh THPT
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
11
|
10.5
|
10
|
9.5
|
Ưu tiên 2
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
Ưu tiên 1
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
|
|
KHỐI C
|
KHỐI D1
|
Khu vực
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
KV3
|
KV2
|
KV2-NT
|
KV1
|
Đại học
|
Học sinh THPT
|
14.5
|
14
|
13.5
|
13
|
13.5
|
13
|
12.5
|
12
|
Ưu tiên 2
|
13.5
|
13
|
12.5
|
12
|
12.5
|
12
|
11.5
|
11
|
Ưu tiên 1
|
12.5
|
12
|
11.5
|
11
|
11.5
|
11
|
10.5
|
10
|
Cao đẳng
|
Học sinh THPT
|
11.5
|
11
|
10.5
|
10
|
10.5
|
10
|
9.5
|
9
|
Ưu tiên 2
|
10.5
|
10
|
9.5
|
9
|
9.5
|
9
|
8.5
|
8
|
Ưu tiên 1
|
9.5
|
9
|
8.5
|
8
|
8.5
|
8
|
7.5
|
7
|
- Hạn chót xét tuyển đợt 1: 30-8-2012.
- Thời gian nhập học: 3-9-2012.
- Nếu chưa đủ sẽ xét tuyển thêm.
Hồ sơ xét tuyển:
- Giấy chứng nhận điểm có mộc đỏ.
- Phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ (đối với SV ở xa).
Liên hệ để được tư vấn: ĐT: (061) 3.952.188, (061) 3.952.778.
*****
ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN
- Điểm trúng tuyển: bằng điểm sàn của Bộ GDĐT
- Với 500 chỉ tiêu hệ Đại học, 800 chỉ tiêu hệ Cao đẳng, kết quả thi khối A có 90 thí sinh trúng tuyển; khối A1 có 37 thí sinh trúng tuyển; khối D1 có 14 thí sinh trúng tuyển.
- Trường sẽ gửi giấy báo trúng tuyển NV1 cho thí sinh từ ngày 10-8-2012 (sau 7 ngày thí sinh trúng tuyển nhưng chưa nhận được giấy báo trúng tuyển liên hệ trực tiếp tại Trường để nhận và làm thủ tục nhập học). Thí sinh trúng tuyển NV1 sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 10-8-2012 đến 25-8-2012.
Xét nguyện vọng bổ sung
- Trường xét tuyển nguyện vọng bổ sung tất cả các ngành đào tạo hệ Đại học - Cao đẳng 2012 (đợt 1) từ ngày 15-8-2012 đến 25-8-2012 đối với thí sinh có điểm từ điểm sàn trở lên.
- Ngày 27-8-2012 trường công bố kết quả trúng tuyển.
- Căn cứ số lượng hồ sơ đăng ký dự tuyển và số thí sinh trúng tuyển nhập học (được công bố và cập nhật thường xuyên trên website của Trường) trường sẽ xét trúng tuyển bổ sung các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu.
- Mọi thắc mắc về thông tin xét tuyển nguyện vọng bổ sung ĐH, CĐ năm 2012, phụ huynh và thí sinh liên hệ:
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
Đ/c: Quốc lộ1A - P.Khánh Hậu - TP.Tân An - Long An
Điện thoại: 072.6.287.044 – 072.6.287.166 – 072.6.287.188
*****
ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
Điểm trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung (tất cả các ngành):
STT
|
Hệ
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung
|
1
|
Đại học
|
A, A1
|
13,0
|
13,0
|
2
|
Đại học
|
B
|
14,0
|
14,0
|
3
|
Đại học
|
C
|
14,5
|
14,5
|
4
|
Đại học
|
D1
|
13,5
|
13,5
|
5
|
Đại học
|
V, T
|
13,0
|
13,0
|
6
|
Cao đẳng
|
A, A1
|
10,0
|
10,0
|
7
|
Cao đẳng
|
D1
|
10,5
|
10,5
|
8
|
Cao đẳng
|
V
|
10,0
|
10,0
|
Lưu ý:
· Khối V, T nhân hệ số 2 môn năng khiếu
· Thí sinh không có môn bị điểm liệt (điểm 0).
· Khoảng cách giữa các khu vực: 0,5 điểm.
· Khoảng cách giữa các đối tượng: 1 điểm.