Điểm chuẩn 2012: ĐH Tây Đô
		        	
		        	Trường ĐH Tây Đô công bố điểm chuẩn, điểm xét tuyển NV2 vào trường năm 2012 như sau: 
    
        
            | STT | Tên ngành | Mã ngành | Khối | Điểm chuẩn NV1 | Điểm xét NV2 | Chỉ tiêu NV2 | 
        
            |   | BẬC ĐẠI HỌC |   |   |   |   |   | 
        
            | 1 | - Dược học (Dược sĩ Đại học) | D720401 | A | 13 | 13,5 | 150 | 
        
            | B | 14 | 14,5 | 150 | 
        
            | 2 | - Điều dưỡng | D720501 | B | 14 | 14 | 100 | 
        
            | 3 | - Kế toán | D340301 | A | 13 | 13 | 100 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 50 | 
        
            | D1 | 13,5 | 13,5 | 50 | 
        
            | 4 | - Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A | 13 | 13 | 100 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 100 | 
        
            | D1 | 13,5 | 13,5 | 100 | 
        
            | 5 | - Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: QTKD Marketing, QTKD Quốc tế, QTKD Du lịch)  | D340101 | A | 13 | 13 | 100 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 50 | 
        
            | D1 | 13,5 | 13,5 | 100 | 
        
            | 6 | - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A | 13 | 13 | 100 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 50 | 
        
            | 7 | - Công nghệ thông tin | D480201 | A | 13 | 13 | 50 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 50 | 
        
            | D1 | 13,5 | 13,5 | 50 | 
        
            | 8 | - Kỹ thuật điện, điện tử | D520201 | A | 13 | 13 | 75 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 25 | 
        
            | 9 | - Nuôi trồng thủy sản | D620301 | A | 13 | 13 | 50 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 50 | 
        
            | B | 14 | 14 | 50 | 
        
            | 10 | - Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13,5 | 13,5 | 100 | 
        
            | 11 | - Văn học | D220330 | C | 14,5 | 14,5 | 150 | 
        
            | 12 | - Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | D220113 | C | 14,5 | 14,5 | 100 | 
        
            | D1 | 13,5 | 13,5 | 50 | 
        
            | 13 | - Công nghệ thực phẩm | D540101 | A | 13 | 13 | 50 | 
        
            | A1 | 13 | 13 | 20 | 
        
            | B | 14 | 14 | 30 | 
        
            |   | BẬC CAO ĐẲNG |   |   |   |   |   | 
        
            | 1 | - Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | C510102 | A | 10 | 10 | 50 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 50 | 
        
            | 2 | - Tin học ứng dụng | C480202 | A | 10 | 10 | 50 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 25 | 
        
            | D1 | 10,5 | 10,5 | 25 | 
        
            | 3 | - Quản trị kinh doanh | C340101 | A | 10 | 10 | 100 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 50 | 
        
            | D1 | 10,5 | 10,5 | 50 | 
        
            | 4 | - Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A | 10 | 10 | 100 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 100 | 
        
            | D1 | 10,5 | 10,5 | 100 | 
        
            | 5 | - Kế toán | C340301 | A | 10 | 10 | 100 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 20 | 
        
            | D1 | 10,5 | 10,5 | 80 | 
        
            | 6 | - Dược | C720401 | A | 10 | 10,5 | 50 | 
        
            | B | 11 | 11,5 | 50 | 
        
            | 7 | - Điều dưỡng | C720501 | B | 11 | 11 | 100 | 
        
            | 8 | - Nuôi trồng thủy sản | C620301 | A | 10 | 10 | 25 | 
        
            | A1 | 10 | 10 | 25 | 
        
            | B | 11 | 11 | 50 | 
    
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Bản gốc hoặc bản sao giấy chứng nhận điểm thi (có chứng thực) và một phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận.
- Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ ngày 21/8 đến hết ngày 5/9/2012. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc theo đường bưu điện theo địa chỉ: Trường ĐH Tây Đô, 68 lộ Hậu Thạnh Mỹ, phường Lê Bình, quận Cái Răng, TP. Cần Thơ; ĐT: 0710.3840666, 0710.3840222, 07103.740768.
- Thời gian công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đợt 1: Ngày 6/9/2012. Thời gian nhập học: Bắt đầu từ ngày 14/10/2012.