Điểm chuẩn 2012: CĐ Công thương, Vinatex, Viễn Đông, VHNT-DL Sài Gòn
CAO ĐẲNG CÔNG THƯƠNG
Điểm chuẩn NV1:
- 17,0 điểm: QTKD, Kế toán, Tài chính ngân hàng.
- 13,0 điểm: CN KT điều khiển và tự động hóa, CN KT cơ điện tử, CN KT ô tô, CNTT.
- 12,0 điểm: CN may - TK thời trang, CN KT cơ khí, CN chế tạo máy, CN KT điện-điện tử, CN KT nhiệt - lạnh:
- 10,0 điểm: CN sợi-dệt, CN da giày, CN giấy và bột giấy, CN KT hóa học.
.
Xét tuyển NV2:
Trường xét tuyển 520 CT các NV bổ sung với điểm như sau:
- QTKD (50 chỉ tiêu), Kế toán (30), Tài chính ngân hàng (30): 17 điểm;
- CN KT điều khiển và tự động hóa (30), CN KT cơ điện tử (30), CN KT ô tô (30), CNTT (30): 13 điểm.
- CN may - thiết kế thời trang (20), CN KT cơ khí, CN chế tạo máy (50), CN KT điện - điện tử (30), CN KT nhiệt - lạnh (30): 12; CN sợi - dệt (40), CN da giày (40), CN giấy và bột giấy (40), CN kỹ thuật hóa học (30): 10 điểm.
*****
CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT VINATEX
Điểm chuẩn NV1:
Điểm chuẩn các ngành bằng điểm sàn do Bộ GTĐT quy định.
Xét tuyển NV2
Trường xét tuyển 950 CT từ điểm sàn CĐ trở lên (cả TS ĐH và CĐ), cụ thể các ngành như sau: CN may (150), Thiết kế thời trang (150), QTKD (200), Kế toán (200), CN KT cơ khí (50), CN KT điện - điện tử (50), CNTT (50), CN KT cơ điện tử (50), Tiếng Anh (50).
TS có thể nộp giấy chứng nhận kết quả thi bản sao có công chứng, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15.8 đến 10.9.
*****
CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG
Điểm chuẩn NV1 các ngành bằng điểm sàn (A, A1: 10 điểm; D: 10,5 điểm).
Trường dành nhiều chỉ tiêu xét tuyển, cụ thể các ngành như sau:
Cơ khí, ô tô, Điện - điện tử (A, A1); Quản trị kinh doanh, kế toán, tin học ứng dụng, tài chính ngân hàng (A, A1, D); Tiếng Anh (A1, D): A, A1: 10 điểm; D: 10,5 điểm.
*****
CAO ĐẲNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN
Xét tuyển NV2 Cao đẳng chính quy
Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh có điểm thi cao đẳng, đại học năm 2012 các khối A, A1, C, D1 có kết quả thi từ điểm sàn trở lên. Khu vực 1: A, A1: 8,5 điểm; C: 10,0 điểm; D1: 9,0 điểm. Khu vực 2 NT: A, A1 9,0 điểm; C: 10,5 điểm; D1: 9,5 điểm. Khu vực 2: A, A1: 9,5 điểm; C: 11,0 điểm; D1: 10,0 điểm. Khu vực 3: A, A1: 10,0 điểm; C: 11,5 điểm; D1: 10,5 điểm
- Thí sinh thi các ngành năng khiếu các khối N, S, H có điểm thi đại học và cao đẳng: đạt 10 điểm.
Ngành đào tạo:
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Khối
|
C210205
|
Thanh nhạc
|
N
|
C210234
|
Diễn viên kịch nói và điện ảnh
|
S
|
C210104
|
Thiết kế đồ họa
|
H
|
C210404
|
Thiết kế thời trang
|
H
|
C320402
|
Kinh doanh phát hành xuất bản phẩm
|
C, D1
|
C340407
|
Thư ký văn phòng
|
C, D1
|
C220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
C, D1
|
C340107
|
Quản trị khách sạn
|
A, A1, D1
|
C340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A, A1, D1
|
C220209
|
Tiếng Nhật
|
D1
|
C220210
|
Tiếng Hàn
|
D1
|
C220204
|
Tiếng Trung
|
D1
|
C220201
|
Tiếng Anh
|
D1
|
C480202
|
Tin học
|
A, A1, D1
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A, A1, D1
|
C340301
|
Kế toán
|
A, A1, D1
|
C340201
|
Tài chính ngân hàng
|
A, A1, D1
|