Điểm chuẩn 2012: ĐH Cần Thơ
Điểm trúng tuyển NV1 dưới đây tính cho HSPT-KV3. Các nhóm đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, các khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm
TT
|
Khối
|
Mã ngành
|
Ngành/chuyên ngành
|
Điểm
NV1
|
Chỉ tiêu
NV2
|
|
|
|
Các ngành đào tạo bậc đại học
|
|
|
1
|
A
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
14.5
|
|
|
D1
|
D140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
15.0
|
|
2
|
C
|
D140204
|
Giáo dục công dân
|
14.5
|
17
|
3
|
T
|
D140206
|
Giáo dục thể chất
|
21.0
|
|
4
|
A
|
D140209
|
Sư phạm Toán học (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học)
|
14.0
|
|
5
|
A
|
D140211
|
Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ)
|
13,0
|
98
|
6
|
A
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
16.5
|
|
|
B
|
D140212
|
Sư phạm Hóa học
|
17.5
|
|
7
|
B
|
D140213
|
Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp)
|
14,0
|
60
|
8
|
C
|
D140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
17.5
|
|
9
|
C
|
D140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
17.0
|
|
10
|
C
|
D140219
|
Sư phạm Địa lý
|
17.0
|
|
11
|
D1
|
D140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
17.5
|
|
12
|
D1
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
13.5
|
36
|
|
D3
|
D140233
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
13.5
|
13
|
C
|
D220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
17.5
|
|
|
D1
|
D220113
|
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)
|
16.5
|
|
14
|
D1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh)
|
18.0
|
|
15
|
D1
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
13.5
|
16
|
|
D3
|
D220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
13.5
|
16
|
C
|
D220330
|
Văn học
|
16.5
|
|
17
|
A
|
D310101
|
Kinh tế
|
16.0
|
|
|
D1
|
D310101
|
Kinh tế
|
16.5
|
|
18
|
D1
|
D320201
|
Thông tin học
|
13.5
|
37
|
19
|
A
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15.5
|
|
|
D1
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16.0
|
|
20
|
A
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
17.5
|
|
|
D1
|
D340103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
18.0
|
|
21
|
A
|
D340115
|
Marketing
|
17.0
|
|
|
D1
|
D340115
|
Marketing
|
17.5
|
|
22
|
A
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
18.5
|
|
|
D1
|
D340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
19.0
|
|
23
|
A
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
17,0
|
|
|
D1
|
D340121
|
Kinh doanh thương mại
|
17,5
|
|
24
|
A
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
|
17.5
|
|
|
D1
|
D340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp)
|
18.0
|
|
25
|
A
|
D340301
|
Kế toán
|
17,5
|
|
|
D1
|
D340301
|
Kế toán
|
18,0
|
|
26
|
A
|
D340302
|
Kiểm toán
|
16,0
|
|
|
D1
|
D340302
|
Kiểm toán
|
16,5
|
|
27
|
A
|
D380101
|
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
|
17.0
|
|
|
C
|
D380101
|
Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại)
|
18.5
|
|
28
|
B
|
D420101
|
Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học)
|
14.5
|
|
29
|
A
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
17.0
|
|
|
B
|
D420201
|
Công nghệ sinh học
|
18.0
|
|
30
|
A
|
D440112
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
|
18.0
|
|
|
B
|
D440112
|
Hóa học (Hóa học, Hóa dược)
|
19.0
|
|
31
|
A
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
13.0
|
|
|
B
|
D440301
|
Khoa học môi trường
|
14.0
|
|
32
|
B
|
D440306
|
Khoa học đất
|
14.0
|
27
|
33
|
A
|
D460112
|
Toán ứng dụng
|
13.0
|
45
|
34
|
A
|
D480101
|
Khoa học máy tính
|
13.0
|
78
|
35
|
A
|
D480102
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
13.0
|
13
|
36
|
A
|
D480103
|
Kỹ thuật phần mềm
|
13.0
|
|
37
|
A
|
D480104
|
Hệ thống thông tin
|
13.0
|
74
|
38
|
A
|
D480201
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
13.5
|
|
39
|
A
|
D510401
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
13.5
|
|
40
|
A
|
D510601
|
Quản lý công nghiệp
|
13.0
|
|
41
|
A
|
D520103
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông)
|
13.0
|
139
|
42
|
A
|
D520114
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
13.0
|
16
|
43
|
A
|
D520201
|
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)
|
14.0
|
|
44
|
A
|
D520207
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
13.0
|
|
45
|
A
|
D520214
|
Kỹ thuật máy tính
|
13.0
|
82
|
46
|
A
|
D520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
13.0
|
71
|
47
|
A
|
D520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
14.0
|
|
48
|
A
|
D540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
16.0
|
|
49
|
A
|
D540105
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
14.0
|
|
50
|
A
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường)
|
15.0
|
|
51
|
B
|
D620105
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y và Công nghệ giống vật nuôi)
|
14,0
|
141
|
52
|
B
|
D620109
|
Nông học
|
14.5
|
|
53
|
B
|
D620110
|
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng và Nông nghiệp sạch)
|
14.0
|
76
|
54
|
B
|
D620112
|
Bảo vệ thực vật
|
16.5
|
|
55
|
B
|
D620113
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
14.0
|
19
|
56
|
A
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
13.5
|
|
|
D1
|
D620115
|
Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản)
|
14.0
|
|
57
|
A
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
13.0
|
17
|
|
B
|
D620116
|
Phát triển nông thôn
|
14.0
|
58
|
B
|
D620205
|
Lâm sinh
|
14.0
|
72
|
59
|
B
|
D620301
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
|
14.0
|
|
60
|
B
|
D620302
|
Bệnh học thủy sản
|
14.0
|
31
|
61
|
A
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
13.0
|
|
|
B
|
D620305
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
14.0
|
|
62
|
B
|
D640101
|
Thú y (Thú y và Dược thú y)
|
14.0
|
29
|
63
|
A
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
16.0
|
|
|
B
|
D850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
17.0
|
|
64
|
A
|
D850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)
|
13,0
|
|
|
D1
|
D850102
|
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên (Kinh tế tài nguyên và môi trường)
|
13,5
|
|
65
|
A
|
D850103
|
Quản lý đất đai
|
14.0
|
|
|
|
|
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
|
|
|
1
|
D1
|
D220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
13.5
|
59
|
2
|
A
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13.0
|
42
|
|
D1
|
D340101
|
Quản trị kinh doanh
|
13.5
|
3
|
A
|
D380101
|
Luật (Luật Hành chính)
|
14.5
|
|
|
C
|
D380101
|
Luật (Luật Hành chính)
|
16.0
|
|
4
|
A
|
D480201
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
13,0
|
89
|
5
|
A
|
D580201
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
13,0
|
42
|
6
|
B
|
D620109
|
Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp)
|
14.0
|
79
|
7
|
A
|
D620116
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
13,0
|
94
|
|
B
|
D620116
|
Phát triển nông thôn (Khuyến nông)
|
14.0
|
|
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
|
|
1
|
A
|
C480201
|
Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện)
|
10.0
|
142
|
Trường xét tuyển nguyện vọng 2 (NV2) vào 29 ngành học (Chỉ tiêu từng ngành ghi trong bảng trên). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 của từng ngành bằng điểm NV1 trở lên.
Thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 có thể nộp hồ sơ gồm: Giấy Chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học (bản chính có dấu đỏ, không chấp nhận bản sao); phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại (nếu có); lệ phí 15.000 đồng để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên, với các điều kiện sau: Có cùng khối thi với ngành xin xét tuyển NV2; Không có môn nào bị điểm 0,0; có tổng số điểm 3 môn thi bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển NV1 của ngành đó
Hồ sơ có thể nộp trực tiếp hoặc gửi bằng đường bưu điện từ ngày 25/8/2012 đến hết ngày 05/9/2012 (căn cứ vào dấu bưu điện đối với các hồ sơ gửi bằng đường bưu điện).
Địa chỉ nộp hồ sơ hoặc gửi thư: Phòng Đào tạo, Trường ĐHCT, Khu 2, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Trường sẽ cập nhật liên tục thông tin về hồ sơ NV2 trên website www.ctu.edu.vn. Thí sinh có quyền rút hồ sơ (không trả lại lệ phí) để chuyển sang đăng ký ngành khác (mỗi lần nộp lại hồ sơ phải đóng lệ phí như nộp hồ sơ mới). Khi nộp hồ sơ lần sau phải sử dụng phiếu đăng ký có phát sẵn tại nơi nhận hồ sơ.
Căn cứ chỉ tiêu tuyển NV2 của từng ngành, Trường sẽ xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực.