Điểm chuẩn 2010 - Trường CĐSP Nha Trang
Ngành
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn dành cho
HSPT-KV2
|
SP toán học
|
A
|
01
|
20,5
|
Tin học
|
A
|
04
|
|
- Khối A:
|
11
|
- Từ khối A ngành 01 sang
|
16
|
Công nghệ thiết bị
trường học
|
A, B
|
05
|
|
- Khối A:
|
11
|
- Khối B:
|
11
|
- Từ khối A ngành 01 sang:
|
13
|
- Từ khối A ngành 12 sang:
|
13
|
SP sinh - kỹ thuật
nông nghiệp
|
B
|
06
|
11
|
SP ngữ văn
|
C
|
07
|
13
|
Địa lý - du lịch
|
C
|
09
|
|
- Khối C:
|
11
|
- Từ khối C ngành 10 sang:
|
12
|
- Từ khối C ngành 11 sang:
|
12
|
- Từ khối C ngành 20 sang:
|
12
|
SP giáo dục tiểu học
|
A, C,
D1, D3
|
12
|
|
- Khối A:
|
14
|
- Khối C:
|
13
|
- Khối D1:
|
13
|
- Khối D3:
|
13
|
SP tiếng Anh
|
D1
|
13
|
|
- Khối D1:
|
14
|
- Từ khối D1 ngành 21 sang:
|
14
|
Tiếng Pháp
|
D3, D1
|
16
|
|
- Khối D1:
|
11
|
- Khối D3:
|
11
|
- Khối D1 ngành 13 sang:
|
11
|
- Khối D1 ngành 21 sang:
|
11
|
SP giáo dục thể chất
|
T
|
17
|
22,5
|
SP âm nhạc - công tác Đội
|
C
|
23
|
|
- Khối C:
|
11
|
- Khối C ngành 12 sang:
|
11
|
SP giáo dục công dân - công tác Đội
|
C
|
24
|
|
- Khối C:
|
11
|
- Khối C ngành 07 sang:
|
11
|
Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.