Điểm chuẩn 2010 - Trường ĐH dân lập Yersin Đà Lạt
Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm xét
NV2
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
A: 13
B: 14
C: 14
D: 13
V: 12 (Kiến trúc)
V,H: 12 (Mỹ thuật)
Khối V: Vẽ x 2
Khối H: Vẽ Trang trí x 2
|
A: 13
B: 14
C: 14
D: 13
V: 12 (Kiến trúc)
V,H: 12 (Mỹ thuật)
Khối V: Vẽ x 2
Khối H: Vẽ Trang trí x 2
Chỉ tiêu NV2: 1.200
|
- Tin học (gồm các chuyên ngành: Lập trình quản lí; Mạng - Phần cứng; Kế toán tin học, hệ thống thông tin )
|
101
|
A,D1
|
- Khoa học Môi trường (gồm các chuyên ngành: Công nghệ môi trường, Quản lý môi trường)
|
201
|
A,B
|
- Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên ngành Công nghệ Sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật)
|
301
|
A,B
|
- Điều dưỡng
|
305
|
B
|
- Quản trị Kinh doanh, với các chuyên ngành:
|
|
|
+ Quản trị Kinh doanh tổng hợp
|
401
|
A,D1
|
+ Quản trị ngoại thương
|
402
|
A,D1
|
+ Quản trị Kế toán doanh nghiệp
|
403
|
A,D1
|
+ Quản trị Tài chính doanh nghiệp
|
404
|
A,D1
|
+ Quản trị Ngân hàng
|
405
|
A,D1
|
+ Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
|
411
|
C,D1
|
+ Quản trị lữ hành
|
412
|
C,D1
|
- Kiến trúc và Quy hoạch đô thị
|
501
|
V
|
- Mỹ thuật công nghiệp
|
601
|
V,H
|
- Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
Chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm và giữa 2 khu vực kế tiếp là 1 điểm.